Soạn bài: Câu phủ định (Ngữ văn 8, tập 2)

cau-phu-dinh-ngu-van-8

Câu phủ định.

1. Thế nào là câu phủ định?

  • Xét ví dụ a,b,c,d ( SGK/ 52 )

Các câu b,c,d có đặc điểm hình thức nào khác với câu a?

– Nó có chứa các từ : không, chẳng, chưa

Việc Nam đi Huế ở các câu b,c,d có thực hiện được không?

– Không được thực hiện.

Vậy chức năng của các câu b, c, d  dùng để làm gì ?

– Phủ định việc Nam đi Huế.

Thế nào là câu phủ định ?

– Câu phủ định là câu có những từ ngữ phủ định như: không, chẳng, chả, chưa, không phải (là), chẳng phải (là), đâu có phải (là), đâu (có)…

– Câu phủ định dùng để:

+ Thông báo, xác nhận không có sự vật, sự việc, tính chất, quan hệ nào đó (Câu phủ định miêu tả).

+ Phản bác một ý kiến, một nhận định (câu phủ định bác bỏ).

– VD:

+  Không phải, con người lao động là quí nhất …

  • Ghi nhớ ( sgk/ 53 )

2. Chức năng của câu phủ định.

  • Xét các đoạn văn SGK/52

Tìm câu phủ định trong đoạn trích?

+ Không phải … càn.

+ Đâu có, nó bè bè… thóc .

Mấy ông thầy bói xem voi dùng những câu có từ ngữ phủ định để làm gì ?

– Để phản bác một ý kiến, nhận định của người đối thoại.

– Câu phủ định bác bỏ .

Qua phân tích , cho biết câu phủ định dùng để làm gì ?

  • Ghi nhớ ( sgk/53 )

II. Luyện tập.

Bài 1/53: Tìm câu phủ định và xác định chức năng :

a, Bằng hành động đó…tương lai. → Phủ định miêu tả

b, Cụ cứ tưởng … gì đâu ! → Phủ định bác bỏ.

c, Không , chúng con …đâu . → Phủ định bác bỏ.

Bài 2/ 54:  Những câu a , b , c là câu phủ định vì nó chứa các từ phủ định . nghĩa các câu phủ định này là dùng để khẳng định .

Bài 3/54: Nếu thay từ không bằng từ chưa thì phải viết lại :

+ Choắt chưa dậy được, nằm thoi thóp .

→ Khi thay chưa bằng không thì ý nghĩa câu có sự thay đổi.

Bài 4/54:  Câu này không phải là câu phủ định. Vì nó không có từ ngữ phủ định nhưng nó được dùng với ý phủ định bác bỏ.

* Bài tập bổ sung:

Đặt câu phủ định miêu tả:

– Lan không đi xem phim.

– Tôi không đồng ý với nhận định của ông.

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.