»» Nội dung bài viết:
Thành phần cảm thán
Khái niệm.
– Là thành phần được thêm vào câu nhằm bộc lộ trực tiếp tình cảm, cảm xúc (vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên…) của người nói.
Vị trí.
– Thường đứng đầu câu. Có khi được tách ra thành câu đặc biệt.
Chức năng.
– Thành phần cảm thán được dùng để bộc lộ cảm xúc (vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên…) của người nói.
Các từ ngữ biểu hiện/cách biểu hiện.
– Các từ, tổ hợp từ có ý nghĩa cảm thán: a, ô, ồ, ô hay, ơ, ơ kìa, trời ơi, ôi, chao ôi, thương thay, …