danh-muc-bai-hoc-ngu-van-8-tap-2-chan-troi-sang-tao

Danh mục bài học Ngữ văn 8, tập 2, Chân trời sáng tạo

Danh mục bài học Ngữ văn 8, tập 2, Chân trời sáng tạo.

Bài 6: Tình yêu tổ quốc (Thơ Thất ngôn bát cú và tứ tuyệt Đường luật).

Đọc:

  • Thơ thất ngôn bát cú và tứ tuyệt luật Đường.
  • Nam quốc sơn hà.
  • Qua đèo Ngang (Bà Huyện Thanh Quan).
  • Lòng yêu nước của nhân dân ta (Hồ Chí Minh).
  • Chạy giặc (Nguyễn Đình Chiểu).

Tiếng Việt:

  • Câu hỏi tu từ.

Viết:

  • Viết bài văn kể lại một hoạt động xã hội.

Nói và nghe:

  • Nghe và tóm tắt nội dung thuyết trình của người khác.

Ôn tập.

Bài 7: Yêu thương và hi vọng (Truyện).

Đọc:

  • Một số đặc điểm của văn bản truyện.
  • Bồng chanh đỏ (Đỗ Chu).
  • Bố của Xi-mông (Guy-đơ Mô-pat-xăng).
  • Đảo Sơn Ca (Lê Cảnh Nhạc).
  • Cây sồi mùa đông (Iu-ri Na-ghi-bin)

Tiếng Việt:

  • Biệt ngữ xã hội.

Viết:

  • Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học.

Nói và nghe:

  • Nghe và tóm tắt nội dung thuyết trình.

Ôn tập. 

Bài 8: Cánh cửa mở ra thế giới (Văn bản thông tin).

Đọc:

  • Văn bản thông tin giới thiệu một cuốn sách hoặc bộ phim.
  • Chuyến du hành về tuổi thơ (Trần Mạnh Cường).
  • Mẹ vắng nhà – bộ phim tuyệt đẹp về những đứa trẻ thời chiến tranh (Lê Hồng Lâm).
  • Tình yêu sách (Trần Hoài Dương)
  • Tốt-tô-chan: Khi trẻ con lớn lên trong tình yêu thương (Theo Phạm Ngọ).

Tiếng Việt:

  • Thành phần biệt lập trong câu.

Viết:

  • Thuyết minh giới thiệu một cuốn sách.

Nói và nghe:

  • Trình bày, giới thiệu về một cuốn sách.

Ôn tập.

Bài 9: Âm vang của lịch sử (Truyện lịch sử).

Đọc:

  • Truyện lịch sử.
  • Hoàng Lê nhất thống chí (Ngô gia văn phái)
  • Quang Trung đại phá quân Thanh.
  • Viên tướng trẻ và con ngựa trắng (Nguyễn Huy Tưởng).
  • Đại Nam quốc sử diễn ca (Lê ngô Cát – Phạm Đình Toái).
  • Bến Nhà Rồng năm ấy… (Sơn Tùng)

Tiếng Việt:

  • Câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến.

Viết:

  • Kể lại một chuyến đi.

Nói và nghe:

  • Nắm bắt nội dung chính đã trao đổi về một vấn đề đời sống, thảo luận và trình bày lại nội dung đó.

Ôn tập.

Bài 10: Cười mình, cười người (Thơ trào phúng).

Đọc:

  • Thơ trào phúng
  • Bạn đến chơi nhà (Nguyễn Khuyến)
  • Đề đền Sầm Nghi Đống (Hồ Xuân Hương)
  • Hiểu rõ bản thân (Thô-mát Am-xơ-trong)
  • Tự trào I (Trần Tế Xương)

Tiếng Việt:

  • Sắc thái nghĩa của từ ngữ và việc lựa chọn từ ngữ.

Viết:

  • Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học

Nói và nghe:

  • Thảo luận ý kiến về một vấn đề trong đời sống

Ôn tập.

Ôn tập và kiểm tra cuối kì II.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lên đầu trang