Thực hành Tiếng Việt:
Nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng.
Câu 1. Em hiểu như thế nào về nghĩa của các yếu tố Hán Việt tạo nên từ tín ngưỡng được dùng trong văn bản Lễ rửa làng của người Lô Lô? Theo em, khi chưa có từ điển trong tay ta có thể suy đoán nghĩa của các yếu tố đó và nghĩa của từ chứa đựng chúng theo cách nào?
Trả lời:
– Với yếu tố tín, ta có thể nghĩ đến các từ mà yếu tố đó hiện diện như: uy tín, tín nhiệm, tín tâm, thư tín,…..
– Với yếu tố ngưỡng, ta có thể nghĩ đến các từ mà yếu tố đó hiện diện như: chiêm ngưỡng, ngưỡng mộ,….
Hai yếu tố này hợp thành tín ngưỡng mang nghĩa chỉ niềm tin của con người được thể hiện thông qua những nghi lễ gắn liền với phong tục, tập quán để mang lại sự bình an về tinh thần cho cá nhân, cộng đồng.
– Theo em, khi chưa có từ điển trong tay ta có thể suy đoán nghĩa của các yếu tố đó và nghĩa của từ chứa đựng chúng theo cách:
+ Tách từ đó ra thành các yếu tố riêng biệt để xem xét. Ví dụ: tín ngưỡng tách thành tín và ngưỡng.
+ Tiếp đó, dựa vào từ đã biết có một trong các yếu tố của từ được tách trên vào các nhóm khác nhau. Ví dụ tín có: tín tâm, uy tín, tín nghĩa, chữ tín; ngưỡng có: kính ngưỡng, ngưỡng mộ…
+ Dựa vào nghĩa chung của một vài từ đã biết trong mỗi nhóm để suy ra nghĩa của từng yếu tố, từ đó bước đầu xác định nghĩa của từ có yếu tố Hán Việt muốn tìm hiểu.
→ Dù có nhiều nghĩa khác nhau nhưng khi kết hợp lại hai yếu tố tín và ngưỡng thì ta có thể xác định rằng Tín trong tín ngưỡng là tin tưởng, ngưỡng trong tín ngưỡng là kính mến.
Câu 2. Bản sắc, ưu tư, truyền thông là các từ có yếu tố Hán Việt. Lập bảng theo mẫu được gợi ý sau đây để xác định nghĩa của chúng:
Trả lời:
Từ cần xác định nghĩa | Những từ khác có yếu tố Hán Việt tương tự | Nghĩa của từng yếu tố | Nghĩa chung của từ | |
Bản sắc | bản chất, bản lĩnh, bản quán, nguyên bản,… | – Bản: Cội, gốc. Ví dụ: 1. Sườn núi. 2. To lớn. 3. Tấm, miếng. 4: vốn có. | – Bản sắc: Màu sắc tự nhiên, vốn có. | |
sắc | – Sắc thái, sắc độ, sắc tố… | – Sắc: vẻ. 1. Màu sắc. 2. Sắc lệnh. 3. Bủn xỉn. | ||
Ưu tư | Ưu | – Ưu tú, ưu việt, ưu tiên, ưu điểm,… | – ưu: tốt,, giỏi, cái ở phía trên 1. Lo âu, lo lắng. 2. hơn, xuất sắc. | – Lo nghĩ. |
Tư | tư duy, tâm tư, tương tư, vô tư, tư tưởng,.. | – Tư: suy nghĩ, ý niệm, nhớ nhung, hoài niệm 1. Nhớ, mong. 2. s|Sản xuất. 3. Làm không mệt mỏi. | ||
Truyền thông | Truyền | – Truyền thống, tuyên truyền, truyền đạt, truyền hình, truyền kiếp,…
| – truyền: lan rộng, đưa từ chỗ này đến chỗ khác. 1. từ chỗ ngày sang chỗ kia. 2. ra lệnh gọi vào. 3. dẫn, tiếp. | – Truyền thông: hoạt động trao đổi thông điệp trong một nhóm người hoặc một cộng đồng để tạo ra sự hiểu biết lẫn nhau hoặc hiệu biết về một sự kiện, sự việc, con người. |
thông | – Thông tin, thông thạo, lưu thông, thông hiểu,… | – thông: không bị tắc nghẽn, xuyên qua được, bảo cho biết |
Xem thêm: