»» Nội dung bài viết:
Câu phủ định
Khái niệm.
– Câu phủ định là câu có những từ ngữ phủ định như: không, chẳng, chả, chưa, không phải (là), chẳng phải (là), đâu có phải (là), đầu (có)….
Về chức năng.
– Dùng để thông bảo, xác nhận không có sự vật, sự việc, tính chất quan hệ nào đó (phủ định miêu tả)
– Dùng để phản bác một ý kiến một nhận định (phủ định bác bỏ).
Hình thức nhận biết.
– Câu phủ định thường có các từ ngữ phủ định như: không, chưa, chẳng, chả, không phải, chẳng phải, đâu (có), có…đâu, làm gì, làm sao, …