»» Nội dung bài viết:
Danh mục bài học Ngữ văn 8, Học kì 1, Kết nối tri thức.
HỌC KÌ I (72 tiết)
Bài 1. Câu chuyện của lịch sử.
Tri thức ngữ văn:
- Truyện lịch sử.
- Chủ đề của tác phẩm văn học.
- Biệt ngữ xã hội.
Đọc:
- Văn bản: Lá cờ thêu sáu chữ vàng (Nguyễn Huy Tưởng)
- Văn bản: Quang Trung đại phá quân Thanh (trích Hoàng Lê nhất thống chí, Ngô gia văn phái).
- Văn bản: Ta đi tới (Tố Hữu)
Thực hành tiếng Việt:
- Biệt ngữ xã hội.
Viết:
- Viết bài văn kể lại một chuyến đi (tham quan một di tích lịch sử, văn hoá)
Nói và nghe:
- Trình bày bài giới thiệu ngắn về một cuốn sách (cuốn truyện lịch sử).
Thực hành đọc:
- Minh Sư (Thái Bá Lợi)
Bài 2. Vẻ đẹp cổ điển.
Đọc:
- Văn bản: Thu điếu (Nguyễn Khuyến).
- Văn bản: Thiên Trường vãn vọng (Ngắm cảnh Thiên Trường trong buổi chiều tà,Trần Nhân Tông).
- Văn bản: Ca Huế trên sông Hương (Minh Huệ).
Thực hành tiếng Việt:
- Biện pháp tu từ.
Viết:
- Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học (bài thơ thất ngôn bát cú hoặc tứ tuyệt Đường luật)
Nói và nghe:
- Trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội (một sản phẩm văn hoá truyền thống trong cuộc sống hiện tại)
Thực hành đọc:
- Qua đèo Ngang (bà Huyện Thanh Quan).
Bài 3. Lời sông núi.
Tri thức Ngữ văn:
- Luận đề, luận điểm trong văn banrn nghị luận.
- Mối liên hệ giữa luận đề, luận điểm, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản nghị luận.
- Đoạn văn diễn dịch, quy nạp, song song, phối hợp.
Đọc:
- Văn bản: Hịch tướng sĩ (Hịch tướng sĩ văn, Trần Quốc Tuấn).
- Văn bản: Tinh thần yêu nước của nhân dân ta (Hồ Chí Minh).
- Văn bản: Nam quốc sơn hà.
Thực hành tiếng Việt:
- Đoạn văn diễn dich và đoạn vănquy nạp.
- Đoạn văn song song và đoạn văn phối hợp.
Viết:
- Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đời sống (con người trong mối quan hệ với xã hội, cộng đồng, đất nước)
Nói và nghe:
- Thảo luận về một vấn đề trong đời sống phù hợp với lứa tuổi (ý thức trách nhiệm với cộng đồng của học sinh)
Thực hành đọc:
- Chiếu dời đô (Thiên đô chiếu, Lý Công Uẩn)
Kiểm tra giữa học kì I
Bài 4. Tiếng cười trào phúng trong thơ.
Tri thức Ngữ văn:
- Thơ trào phúng.
- Từ Hán Việt.
- Sắc thái nghĩa của từ ngữ.
Đọc:
- Văn bản: Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu.
- Văn bản: Lai Tân (trích Nhật ký trong tù, Hồ Chí Minh).
- Văn bản: Một số giọng điệu của tiếng cười trong thơ trào phúng.
Thực hành tiếng Việt:
- Nghĩa của một số từ, thành ngữ Hán Việt.
Viết:
- Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học (thơ trào phúng)
Nói và nghe:
- Trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội (ý nghĩa của tiếng cười trong đời sống).
Thực hành đọc:
- Vịnh cây vong (Nguyễn Công Trứ).
Bài 5. Những câu chuyện hài.
Tri thức Ngữ văn:
- Hài kịch.
- Truyện cười.
- Câu hỏi tu từ.
- Nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn của câu.
Đọc:
- Văn bản: Trưởng giả học làm sang (Molie).
- Văn bản: Chùm truyện cười dân gian Việt Nam.
- Văn bản: Chùm ca dao trào phúng.
Thực hành tiếng Việt:
- Câu hỏi tu từ.
- Nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn của câu.
Viết:
- Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đời sống (một thói xấu của con người trong xã hội hiện đại)
Nói và nghe:
- Trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội (một thói xấu của con người trong xã hội hiện đại)
Thực hành đọc:
- Giá không có ruồi (Azit Nexin)
Ôn tập cuối học kì I.