»» Nội dung bài viết:
Danh mục bài học Ngữ văn 8, tập 1, Chân trời sáng tạo.
Bài 1: Những gương mặt thân quen (Thơ sáu chữ, bảy chữ).
Đọc hiểu:
- Thơ sáu chữ, bảy chữ.
- Trong lời mẹ hát (Trương Nam Hương).
- Nhớ đồng (Tố Hữu).
- Những chiếc lá thơm tho (Trương Gia Hoà).
- Chái bếp (Lý Hữu Lương).
Tiếng Việt:
- Từ tượng thanh, từ tượng hình.
Viết:
- Làm một bài thơ sáu chữ hoặc bảy chữ.
- Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ tự do.
Nói và nghe:
- Nghe và tóm tắt nội dung thuyết trình của người khác.
Ôn tập.
Bài 2: Những bí ẩn của thế giới tự nhiên (Văn bản thông tin).
Đọc hiểu:
- Bạn đã biết gì về sóng thần?
- Sao băng là gì và những điều bạn cần biết về sao băng?
- Mưa xuân II (Nguyễn Bính).
- Những điều bí ẩn trong tập tính di cư của các loài chim (Đỗ Hợp tổng hợp).
Tiếng Việt:
- Các đoạn văn diễn dịch, quy nạp, song song, phối hợp.
Viết:
- Viết văn bản thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên.
Nói và nghe:
- Nghe và nắm bắt nội dung chính trong thảo luận nhóm, trình bày lại nội dung đó.
Ôn tập.
Bài 3: Sự sống thiêng liêng (Văn bản nghị luận).
Đọc hiểu:
- Bức thư của thủ lĩnh da đỏ (Xi-át-tô).
- Thiên nhiên và hồn người lúc sang thu (Vũ Nho).
- Bài ca Côn Sơn (Côn Sơn ca – Nguyễn Trãi).
- Lối sống đơn giản – Xu thế của thế kỉ XXI (Chương Thâu).
Tiếng Việt:
- Nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng.
Viết:
- Viết bài văn nghị luận về một vấn đề của đời sống.
Nói và nghe:
- Trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội.
Ôn tập.
Bài 4: Sắc thái của tiếng cười (Truyện cười).
Đọc hiểu:
- Vắt cổ chày ra nước (Truyện cười dân gian).
- May không đi giày (Truyện cười dân gian).
- Khoe của (Truyện cười dân gian).
- Con rắn vuông (Truyện cười dân gian).
- Tiếng cười có lợi ích gì? (Theo O-ri-sơn Xơ-goét Ma-đơn).
- Văn hay (Truyện cười dân gian).
Tiếng Việt:
- Nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn.
Viết:
- Viết bài văn kể lại một chuyến đi hay một hoạt động xã hội.
Nói và nghe:
- Thảo luận ý kiến về một vấn đề của đời sống.
Ôn tập.
Bài 5: Những tình huống khôi hài (Hài kịch).
Đọc hiểu:
- Ông Giuốc-đanh (Jourdain) mặc lễ phục (Mô-li-e).
- Cái chúc thư (Vũ Đình Long).
- Loại vi trùng quý hiếm (A-zit Nê-xin).
- Đi cấp cứu trên “tàu viễn dương” (Lưu Quang Vũ).
Tiếng Việt:
- Trợ từ, thán từ.
Viết:
- Viết văn bản kiến nghị về một vấn đề đời sống.
Nói và nghe:
- Trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội.
Ôn tập.