Di sản Hồ Chí Minh

that-cuu-sau-muoi-ba-tuoi-ho-chi-minh

Thất cửu (Sáu mươi ba tuổi) – HỒ CHÍ MINH

Thất cửu (Sáu mươi ba tuổi) – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Nhân vị ngũ tuần thường thán lão, Ngã kim thất cửu chính khang cường. Tự cung thanh đạm tinh thần sảng, Tố sự thung dung nhật nguyệt trường. Dịch nghĩa: Thường người ta chưa đến năm mươi tuổi đã tự than già, Mình

thu-da-dem-thu-ho-chi-minh

Thu dạ (Đêm thu) – HỒ CHÍ MINH

Thu dạ (Đêm thu) – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Trù hoạch canh thâm tiệm đắc nhàn, Thu phong thu vũ báo thu hàn. Hốt văn thu địch sơn tiền hưởng, Du kích quy lai tửu vị tàn. Dịch nghĩa: Bàn tính công việc, mãi đến canh khuya mới tạm được nghỉ ngơi, Mưa gió

thuong-son-len-nui-ho-chi-minh

Thướng sơn (Lên núi) – HỒ CHÍ MINH

Thướng sơn (Lên núi) – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Lục nguyệt nhị thập tứ, Thướng đáo thử sơn lai. Cử đầu hồng nhật cận, Đối ngạn nhất chi mai. Dịch nghĩa: Ngày hai mươi bốn tháng sáu, Lên đến núi này. Ngẩng đầu thấy mặt trời đỏ gần lại, Bờ bên kia có một

Lên đầu trang