Nhật kí trong tù (hồ Chí Minh)

so-dao-thien-bao-nguc-moi-den-nha-lao-thien-bao-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Sơ đáo Thiên Bảo ngục (Mới đến nhà lao Thiên Bảo) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Sơ đáo Thiên Bảo ngục (Mới đến nhà lao Thiên Bảo) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Nhật hành ngũ thập tam công lý, Thấp tận y quan phá tận hài. Triệt dạ hựu vô an thuỵ xứ, Xí khanh thượng toạ đại triêu lai. Dịch nghĩa: Ngày đi năm

nan-huu-chi-the-tham-giam-vo-nguoi-ban-tu-den-nha-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Nạn hữu chi thê thám giam (Vợ người bạn tù đến nhà) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Nạn hữu chi thê thám giam (Vợ người bạn tù đến nhà) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Quân tại thiết song lý, Thiếp tại thiết song tiền. Tương cận tại chỉ xích, Tương cách tự thiên uyên. Khẩu bất năng thuyết đích, Chỉ lại nhãn truyền nghiên. Vị ngôn

cac-bao-hoan-nghenh-uy-ki-dai-hoicac-bao-dang-tin-dai-hoi-hoan-nghenh-willkie-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Các báo: Hoan nghênh Uy-ki Đại hội(Các báo đăng tin: Đại hội hoan nghênh Willkie) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Các báo: Hoan nghênh Uy-ki Đại hội(Các báo đăng tin: Đại hội hoan nghênh Willkie) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Đồng thị Trung Quốc hữu, Đồng thị yếu phó Du. Quân vi toạ thượng khách, Ngã vi giai hạ tù. Đồng thị đại biểu dã, Đãi ngộ hồ huyền

tu-mien-tu-khuyen-minh-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Tự miễn (Tự khuyên mình) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Tự miễn (Tự khuyên mình) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Một hữu đông hàn tiều tuỵ cảnh, Tương vô xuân noãn đích huy hoàng. Tai ương bả ngã lai đoàn luyện, Sử ngã tinh thần cách kiện cường. Dịch nghĩa: Không có cảnh mùa đông tiêu điều rét mướt,

long-an-luu-so-truong-bac-luu-so-truong-long-an-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Long An Lưu Sở trưởng (Bác Lưu, Sở trưởng Long An) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Long An Lưu Sở trưởng (Bác Lưu, Sở trưởng Long An) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Biện sự nhận chân Lưu Sở trưởng Nhân nhân tán tụng nhĩ công bình Văn tiền lạp mễ đô công bố Can tịnh tù lung hảo vệ sinh. Dịch nghĩa: Sở trưởng họ

Lên đầu trang