Câu hỏi trắc nghiệm xác định kiểu khí chất và tính cách của bạn.
Sau khi đọc kĩ câu hỏi, thấy đúng với bản thân thì chọn có, không đúng thì chọn không. Tốt hơn hết là kiếm 1 tờ giấy, ghi từ 1 → 57 rồi cộng với trừ vào đó. Yêu cầu trả lời câu hỏi trung thực, không bỏ quãng, trả lời theo cách nghĩ của mình, chú ý trả lời những ý nghĩ nảy sinh trong đầu trước tiên.
Câu hỏi:
1. Bạn có thường xuyên bị lôi cuốn vào những điều mới mẻ hoặc đi tìm nguồn cảm xúc mạnh mẽ để giải buồn và làm cho mình phấn chấn lên không ?
□. Có □. Không
2. Bạn có thường xuyên cảm thấy cần có một người bạn thân thiết, tâm đầu ý hợp để trò chuyện, động viên và an ủi mình không?
□. Có □. Không
3. Bạn luôn là người vô tư, không bận tâm đến chuyện nhỏ nhặt phải không?
□. Có □. Không
4. Bạn cảm thấy thường rất khó khăn khi phải từ bỏ một nhu cầu hay sở thích của mình phải không?
□. Có □. Không
5. Bạn có thường cân nhắc, suy tính kĩ lưỡng trước khi hành động không?
□. Có □. Không
6. Khi hứa một điều gì đó, bạn có luôn giữ lời hứa không ?
□. Có □. Không
7. Bạn là người thường xuyên thay đổi tâm trạng: lúc vui, lúc buồn phải không?
□. Có □. Không
8. Có khi nào bạn nói năng thiếu suy nghĩ, hành động một cách bộc phát, vội vàng, thiếu suy nghĩ thấu đáo không ?
□. Có □. Không
9. Có khi nào bạn cảm thấy mình là người bất hạnh không?
□. Có □. Không
10. Bạn là người không bao giờ phải lúng túng, ấp úng, im lặng mà luôn sẵn sàng đối đáp với mọi nhận xét hay bất chấp tất cả để tranh cãi với ai đó đến cùng ?
□. Có □. Không
11. Bạn có cảm thấy rụt rè, ngại ngùng khi phải bắt chuyện với một người khác giới, dễ mến chưa quen biết hay không?
□. Có □. Không
12. Thỉnh thoảng bạn nổi nóng, tức giận vô cớ phải không?
□. Có □. Không
13. Bạn có hành động một cách bồng bột, nông nổi hay không?
□. Có □. Không
14. Bạn có thường ăn năn, ray rứt khi nói hay làm việc lẽ ra không nên nói hay làm như vậy hay không?
□. Có □. Không
15. Bạn thích đọc sách trong một không gian yên tĩnh hơn là trò chuyện với người khác phải không ?
□. Có □. Không
16. Ban có dễ bị người khác làm phật ý không?
□. Có □. Không
17. Bạn có thích thường xuyên có mặt trong nhóm, hội bạn bè của mình không ?
□. Có □. Không
18. Bạn thường có những ý nghĩ riêng tư, chỉ muốn giấu kín không cho người khác biết phải không ?
□. Có □. Không
19. Đôi khi bạn là người đầy nhiệt tình với công việc, nhưng cũng có những lúc hoàn toàn chán nản, uể oải, bỏ mặc tất cả phải không ?
□. Có □. Không
20. Bạn có thích “thà là ít bạn nhưng là bạn thân thiết” không ?
□. Có □. Không
21. Bạn có hay mơ ước về điều gì hay không ?
□. Có □. Không
22. Lúc người ta quát mắng bạn thì bạn cũng sẽ sẵn sàng quát mắng lại họ phải không ?
□. Có □. Không
23. Bạn có cảm thấy day dứt, ân hận mỗi khi mình phạm lỗi hoặc mắc sai lầm không ?
□. Có □. Không
24. Bạn có cho rằng tất cả thói quen hiện có của mình đều tốt và hợp với mong muốn của mình hay không ?
□. Có □. Không
25. Bạn có khả năng làm chủ được tình cảm của mình và hoàn toàn vui vẻ, tự tin trong các buổi họp mặt phải không ?
□. Có □. Không
26. Bạn có cho mình là người nhạy cảm và dễ bị chi phối cảm xúc không ?
□. Có □. Không
27. Những người xung quanh có nhận xét bạn là người vui vẻ, hoạt bát không ?
□. Có □. Không
28. Sau khi làm xong một công việc quan trọng nào đó, bạn có cảm thấy mình lẽ ra có thể làm việc đó một cách tốt hơn không ?
□. Có □. Không
29. Trong đám đông bạn vẫn thường im lặng phải không ?
□. Có □. Không
30. Đôi khi bạn cũng hay thêu dệt chuyện phải không?
□. Có □. Không
31. Bạn thường không ngủ được vì có những ý nghĩ lộn xộn trong đầu không?
□. Có □. Không
32. Nếu bạn muốn biết một điều gì đó thì thà tìm trong sách chứ không thích hỏi người khác phải không?
□. Có □. Không
33. Có bao giờ bạn hồi hộp không?
□. Có □. Không
34. Bạn có thích những công việc đòi hỏi sự chú ý thường xuyên không ?
□. Có □. Không
35. Ban có hay run sợ không?
□. Có □. Không
36. Nếu không kiểm tra thì bạn có chịu mua vé xe buýt không ?
□. Có □. Không
37. Bạn có thấy khó chịu khi sống trong 1 tập thể mà mọi người hay giễu cợt nhau không?
□. Có □. Không
38. Bạn có hay bực tức không ?
□. Có □. Không
39. Bạn có thích những công việc phải làm gấp không ?
□. Có □. Không
40. Bạn có hay hồi hộp trước một sự kiện quan trọng sắp diễn ra không ?
□. Có □. Không
41. Bạn là người đi đứng ung dung thong thả phải không ?
□. Có □. Không
42. Bạn có hay đến chỗ làm, chỗ hẹn muộn không ?
□. Có □. Không
43. Bạn có thường gặp những cơn ác mộng không ?
□. Có □. Không
44. Có đúng bạn là người thích trò chuyện đến mức không bao giờ bỏ lỡ cơ hội nói chuyện với người không quen biết không ?
□. Có □. Không
45. Có nỗi đau nào làm bạn lo lắng không ?
□. Có □. Không
46. Bạn có cảm thấy bất hạnh nếu trong một thời gian dài không được tiếp xúc rộng rãi với mọi người không ?
□. Có □. Không
47. Bạn có thể gọi mình là người dễ xúc động,dễ phản ứng không ?
□. Có □. Không
48. Trong số người quen, có ai bạn không ưa thích một cách công khai không ?
□. Có □. Không
49. Bạn có cho mình là người hoàn toàn tự tin không ?
□. Có □. Không
50. Bạn có dễ phật ý khi mọi người chỉ ra những lỗi lầm trong công viêc cũng như những thiếu sót riêng tư không ?
□. Có □. Không
51. Bạn cho rằng khó có niềm vui trong buổi liên hoan phải không ?
□. Có □. Không
52. Cảm giác thua kém hơn người khác có làm cho bạn khó chịu không ?
□. Có □. Không
53. Bạn có phải là người có khả năng làm cho nhóm bạn của mình đang buồn chán trở nên sôi nổi,vui vẻ được không?
□. Có □. Không
54. Bạn thường vội vã nói về điều mà mình chưa hiểu kĩ phải không ?
□. Có □. Không
55. Bạn có lo lắng cho sức khoẻ của mình không ?
□. Có □. Không
56. Bạn là người thích trêu chọc người khác phải không?
□. Có □. Không
57. Ban có bị mất ngủ không ?
Tính điểm:
Cho 1 điểm cho mỗi câu có lựa chọn giống bảng sau, không giống thì không cho điểm:
Mục A : Lựa chọn (có) : 6,24,36
Lựa chọn ( không ): 12,18,30,42,48,54
Mục B: Lựa chọn (có) : 1, 3, 8, 10, 13, 17, 22, 25, 27, 39, 44, 46, 49, 53, 56.
Lựa chọn (không) : 5,15,20,29,32,34,37,41,51.
Mục C: Lựa chọn (có) 2, 4, 7, 9, 11, 14, 16, 19, 21, 23, 26, 28, 31, 33, 35, 38, 40, 43, 45, 47, 50, 55, 57
Ví dụ câu 6(-), 12(-), 18(-), 24(-), 30(-), 36(-) 42(-), 48(-), 54(-) (câu nào cũng không đúng với bản thân) thì tổng điểm mục A là 6đ
Kết quả:
Mục A : Dưới 5 không nói làm gì, nhưng trên 5 có nghĩa bạn không trung thực với bản thân. Đây là mục kiểm tra tính trung thực của bản thân.
Mục B : Hướng nội <————-12 đ————> Hướng ngoại
Mục C : Phản ứng chậm <———–12 đ———–> Phản ứng nhanh
+ Ngoại + nhanh= khí chất Nóng nảy.
+ Ngoại + chậm= khí chất Linh Hoạt.
+ Nội + nhanh= Khí chất Trầm tư.
+ Nội + chậm= khí chất Chậm chạp.
Một số đặc điểm về các loại khí chất:
a. Kiểu linh hoạt (mạnh, cân bằng, linh hoạt).
Cấu tạo thần kinh: Ức chế cao, hưng phấn cao. Nhịp độ thần kinh nhanh, nhưng không cân bằng giữa ức chế (buồn) và hưng phấn (vui), lúc quá tải, lúc quá hữu, thay đổi nhanh, thất thường.
Biểu hiện bên ngoài: nói to, nói nhiều, nói mạnh, hành động mạnh mẽ, hay cáu gắt, hay biểu lộ cảm xúc ra ngoài, cởi mở, vồ vập, bạo dạn, chủ động, rất nhiệt tình với mọi người. Tuy nhiên do hay nổi nóng nên cũng hay và dễ làm mất lòng người khác. Nhận thức mọi sự việc rất nhanh.
Về vấn đề tình cảm thì yêu ghét rõ ràng, thường sống thiên về tình cảm, hay để tình cảm lấn át lí trí. Khả năng thích nghi với môi trường cao. Ưu điểm là nhiệt tình, thẳng thắn bộc trực, quyết đoán, dám nghĩ dám làm, dám chịu trách nhiệm. Thường là những người đi đầu trong hoạt động chung. Đặc biệt có khả năng lôi cuốn người khác. Tuy nhiên lại hay vội vàng hấp tấp, nóng nảy, không có khả năng tự kìm chế, lại bảo thủ, hiếu thắng, không kiên trì. Khi rơi vào hoàn cảnh khó khăn sẽ thường không tự chủ được bản thân. Nhưng lại là người không để bụng. Phù hợp với những công việc chứa nhiều mâu thuẫn và mới mẻ.
b. Kiểu trầm tư (mạnh, cần bằng, không linh hoạt).
Cấu tạo thần kinh: Hưng phấn, ức chế ở mức độ bình thường. Phản ứng, nhịp độ thần kinh rất chậm, không linh hoạt. Kiểu người ít nói, nói chắc. Hành vi chậm chạp, không bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài, hơi khô khan. Là người khó gần, khó làm quen, cũng khó biết tâm trạng của họ. Mối quan hệ của họ rất hẹp vì họ không thích quan hệ rộng. Khó thích nghi với môi trường sống.
Ưu điểm của họ là chắc chắn, cẩn thận, điềm đạm, làm việc có kế hoạch, biết cân nhắc trước khi hành động, làm chủ được tình huống và vô cùng kiên định. Nên khả năng tiếp thu cái mới lại rất chậm, khá nguyên tắc, cứng nhắc, đôi khi máy móc làm mất thời cơ không cần thiết. Hiệu quả công việc phụ thuộc vào thời gian gắn bó với công việc đó-càng lâu càng hiệu quả. Phù hợp với công việc đơn điệu,có thể đòi hỏi bảo mật kín đáo: bảo vệ ,tổ chức ,thanh tra điều tra
c. Kiểu nóng nảy (mạnh, không cân bằng).
Cấu tạo thần kinh: Phản ứng, nhịp độ thần kinh mạnh, mềm dẻo. Tính cân bằng giữa ức chế và hưng phấn cao. Đặc biệt nói nhiều, nhanh.Hoạt động cũng nhanh nhẹn, hoạt bát. Quan hệ thì vui vẻ dễ gần, có tài ngoại giao nên quan hệ rất rộng nhưng không sâu sắc. Tư duy, nhận thức nhanh, lắm sáng kiến, nhiều mưu mẹo, hay vội vàng hấp tấp. Có khả năng thích nghi với mọi môi trường hoàn cảnh, tư tưởng rất dễ thay đổi. Đây là kiểu người rất linh hoạt trong cuộc sống.
Về tình cảm thì là người dễ phát sinh tình cảm nhưng đa phần không bền lâu, dễ thay đổi. Lạc quan yêu đời, nhanh nhẹn, có tài ngoại giao nhiều sáng kiến, có khả năng tổ chức. Nhưng nhược điểm lại là vội vàng hấp tấp, lập trường không vững vàng, rất hay chủ quan. Làm việc nhanh nhưng chất lượng không cao. Phù hợp với công việc phải thay đổi ấn tượng thường xuyên, hiệu quả công việc lại phù thuộc vào hứng thú đối với công việc đó. Càng phải làm nhiều việc một lúc càng tốt. Phù hợp với công việc ngoại giao hay Maketing.
d. Kiểu chậm chạp, đểưu tư (thần kinh suy yếu).
Cấu tạo thần kinh: Hưng phấn lẫn ức chế đều thấp, nhưng ức chế vẫn trội hơn. Có hệ thần kinh nhạy cảm, nhịp độ phản ứng thần kinh chậm, ít nói, tiếng nói thì nhẹ nhàng, yếu ớt. Hành động thiếu tính bạo dạn, rất rụt rè, nhút nhát. Nhận thức chậm, chắc, có năng khiếu riêng. Không thích đám đông, không thích ồn ào. Thiên về sống nội tâm, không thích quan hệ rộng. Rất chu đáo, ít làm mất lòng người khác.
Về vấn đề tính cảm: kín đáo, sâu sắc, chung thuỷ. Rất khó thích nghi với môi trường hoàn cảnh mới, sợ sự thay đổi. Ưu điểm của loại người này là có tính tự giác cao, kiên trì trong công việc, làm việc rất cẩn thận, chu đáo. Nhưng hay lo nghĩ, dễ bị tổn thương, hay chịu tác động của môi trường, không chịu được sức ép công việc. Công việc thích hợp là nghiên cứu.