PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN 8, HỌC KÌ 1, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO.
– Tên sách: Ngữ văn 8 (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam – Bộ Chân trời sáng tạo)
– Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Thị Ngọc Thuý, Phan Thu Vân.
HỌC KÌ 1 (72 tiết).
Bài 1. NHỮNG GƯƠNG MẶT THÂN YÊU (13 tiết) (Đọc và Thực hành tiếng Việt: 7 tiết; Viết: 3 tiết; Nói và nghe: 2 tiết; Ôn tập: 1 tiết) | |||
Phân bố số tiết. | Thực hiện. | ||
Đọc
| Tiết 1. | Kiến thức ngữ văn:
| – Thực hiện trên lớp. |
Tiết 2, 3, 4: | Văn bản:
| ||
Tiết 5. | Văn bản:
| – Hướng dẫn HS đọc ở nhà, trình bày kết quả đọc trên lớp. | |
Tiếng Việt | Tiết 6, 7 | – Từ tượng thanh, tượng hình và Thực hành tiếng Việt. | – Thực hiện trên lớp. |
Viết | Tiết 8, 9 | – Làm một bài thơ 6 chữ hoặc 7 chữ. | – Bước 3: Làm thơ; bước 4: Chỉnh sửa: Hướng dẫn HS thực hiện ở nhà, sau đó đem kết quả đến lớp chia sẻ. |
Tiết 10 | – Viết đoạn văn chia sẻ cảm xúc về một bài thơ tự do. | – Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp. | |
Nói – nghe | Tiết 11, 12 | – Nghe và tóm tắt nội dung thuyết trình của người khác.. | – Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp. |
Ôn tập | Tiết 13 | – Ôn tập. | – Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp. |
Bài 2. NHỮNG BÍ ẨN CỦA THẾ GIỚI TỰ NHIÊN (14 tiết) (Đọc và Thực hành tiếng Việt: 8 tiết; Viết: 2 tiết; Nói và nghe: 2 tiết; Ôn tập: 1 tiết) | |||
Phân bố số tiết. | Thực hiện. | ||
Đọc
| Tiết 1, 2 | Kiến thức ngữ văn:
|
– Thực hiện trên lớp. |
Tiết 3,4,5,6 | Văn bản:
| ||
Tiết 7 | Văn bản:
| – Hướng dẫn HS đọc ở nhà, trình bày kết quả đọc trên lớp. | |
Tiếng Việt | Tiết 8, 9 | – Các đoạn văn diễn dịch, quy nạp, song song, phối hợp: đặc điểm và chức năng và Thực hành tiếng Việt. | – Thực hiện trên lớp. |
Viết | Tiết 10, 11 | – Viết văn bản thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên. | – Mục tìm tư liệu (nằm trong bước 1), viết bài (bước 3), chỉnh sửa (bước 4): hướng dẫn HS thực hiện ở nhà, sau đó đem đến kết quả lớp chia sẻ.. |
Nói – nghe | Tiết 12, 13 | – Nghe và nắm bắt nội dung chính trong thảo luận nhóm.. | – Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp. |
Ôn tập | Tiết 14 | – Ôn tập. | – Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp. |
Ôn tập và kiểm tra giữa kì (3 tiết). | |||
Bài 3. SỰ SỐNG THIÊNG LIÊNG (12 tiết) (Đọc và Thực hành tiếng Việt: 8 tiết; Viết: 2 tiết; Nói và nghe: 2 tiết; Ôn tập: 1 tiết) | |||
Phân bố số tiết. | Thực hiện. | ||
Đọc | Tiết 1 | Kiến thức ngữ văn:
| – Thực hiện trên lớp |
Tiết 2 3,4,5 | Văn bản:
| ||
Tiết 6 | Văn bản:
| Hướng dẫn HS đọc ở nhà, trình bày kết quả đọc trên lớp | |
Tiếng Việt | Tiết 7 | – Nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng. | Thực hiện trên lớp |
Viết | Tiết 8, 9 | – Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống | Mục tìm tư liệu (nằm trong bước 1), viết bài (bước 3), chỉnh sửa (bước 4): hướng dẫn HS thực hiện ở nhà, sau đó đem đến kết quả lớp chia sẻ. |
Nói – nghe | Tiết 10, 11 | – Trình bày ý kiến về một vấn đè xã hội. | Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp |
Ôn tập | Tiết 12 | – Ôn tập. | Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp. |
Bài 4. SẮC THÁI CỦA TIẾNG CƯỜI (12 tiết) (Đọc và Thực hành tiếng Việt: 7 tiết; Viết: 2 tiết; Nói và nghe: 2 tiết; Ôn tập: 1 tiết) | |||
Phân bố số tiết. | Thực hiện. | ||
Đọc | Tiết 1 | Kiến thức ngữ văn:
| Thực hiện trên lớp |
Tiết 2, 3, 4 | Văn bản:
| ||
Tiết 5 | Văn bản:
| Hướng dẫn HS đọc ở nhà, trình bày kết quả đọc trên lớp | |
Tiếng Việt | Tiết 6, 7 | – Nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn. | Thực hiện trên lớp |
Viết | Tiết 8, 9 | – Viết bài văn kể lại một chuyến đi hay một hoạt động xã hội. | Mục tìm tư liệu (nằm trong bước 1), viết bài (bước 3), chỉnh sửa (bước 4): hướng dẫn HS thực hiện ở nhà, sau đó đem đến kết quả lớp chia sẻ. |
Nói – nghe | Tiết 10, 11 | – Thảo luận ý kiến về một vấn đề trong đời sống. | Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp |
Ôn tập | Tiết 12 | – Ôn tập. | Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp |
Bài 5. NHỮNG TẤN TRÒ ĐỜI (14 tiết) (Đọc và Thực hành tiếng Việt: 8 tiết; Viết: 2 tiết; Nói và nghe: 2 tiết; Ôn tập: 1 tiết) | |||
Phân bố số tiết. | Thực hiện. | ||
Đọc | Tiết 1, 2 | Kiến thức ngữ văn:
| Thực hiện trên lớp |
Tiết 3, 4, 5, 6, 7 | – Văn bản:
| ||
Tiết 8, 9 | Văn bản:
| Hướng dẫn HS đọc ở nhà, trình bày kết quả đọc trên lớp. | |
Tiếng Việt | Tiết 10 | – Trợ từ, thán từ. | Thực hiện trên lớp |
Viết | Tiết 11, 12 | – Văn bản kiến nghị về một vấn đề đời sống. | Mục tìm tư liệu (nằm trong bước 1), viết bài (bước 3), chỉnh sửa (bước 4): hướng dẫn HS thực hiện ở nhà, sau đó đem đến kết quả lớp chia sẻ. |
Nói – nghe | Tiết 13 | – Trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội. | Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp |
Ôn tập | Tiết 14 | – Ôn tập. | Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp |
Ôn tập và kiểm tra cuối kì (4 tiết) |