Nhật kí trong tù (hồ Chí Minh)

vang-nam-ninh-di-nam-ninh-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Vãng Nam Ninh (Đi Nam Ninh) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Vãng Nam Ninh (Đi Nam Ninh) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Thiết thằng ngạnh thế ma thằng nhuyễn, Bộ bộ đinh đang hoàn bộ thanh. Tuy thị hiềm nghi gián điệp phạm, Nghi dung khước tượng cựu công khanh. Dịch nghĩa: Xích sắt cứng đã thay thừng gai mềm, […]

canh-binh-dam-tru-dong-hanh-canh-binh-khieng-lon-cung-di-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Cảnh binh đảm trư đồng hành (Cảnh binh khiêng lợn cùng đi) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Cảnh binh đảm trư đồng hành (Cảnh binh khiêng lợn cùng đi) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Cảnh sĩ đảm trư đồng lộ tẩu, Trư do nhân đảm ngã nhân khiên. Nhân nhi phản tiện ư trư tử, Nhân vị nhân vô tự chủ quyền. Thế thượng thiên tân

diet-lac-hut-chan-nga-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Điệt lạc (Hụt chân ngã) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Điệt lạc (Hụt chân ngã) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Dạ nhưng hắc ám dĩ đăng trình, Lộ hựu kỳ khu thậm bất bình. Điệt nhập thâm khanh nguy hiểm thậm, Hạnh năng dược xuất liễu thâm khanh. Dịch nghĩa: Đêm còn tối mịt đã phải lên đường, Đường

ban-lo-dap-thuyen-pho-ung-giua-duong-dap-thuyen-di-ung-ninh-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Bán lộ đáp thuyền phó Ung (Giữa đường đáp thuyền đi Ung Ninh) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Bán lộ đáp thuyền phó Ung (Giữa đường đáp thuyền đi Ung Ninh) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Thừa chu thuận thủy vãng Ung Ninh Hĩnh điếu thuyền lan tự giảo hình Lưỡng ngạn hương thôn trù mật thậm Giang tâm ngư phủ điếu thuyền khinh. Dịch nghĩa: Đáp

nam-ninh-nguc-nha-nguc-nam-ninh-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Nam Ninh ngục (Nhà ngục Nam Ninh) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Nam Ninh ngục (Nhà ngục Nam Ninh) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Giam phòng kiến trúc đính “ma-đăng”, Triệt dạ huy hoàng chiếu điện đăng. Nhân vị mỗi xan duy hữu chúc, Sử nhân đỗ tử chiến căng căng. Dịch nghĩa: Nhà lao xây dựng rất “môđéc”, Suốt đêm

nap-muon-buon-buc-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Nạp muộn (Buồn bực) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Nạp muộn (Buồn bực) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Hoàn cầu chiến hoả thước thương thiên, Tráng sĩ tương tranh phó trận tiền. Ngục lý nhàn nhân nhàn chiếu mệnh, Hùng tâm bất trị nhất văn tiền. Dịch nghĩa: Lửa chiến tranh trên hoàn cầu nóng chảy cả trời

thinh-ke-minh-nghe-tieng-ga-gay-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Thính kê minh (Nghe tiếng gà gáy) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Thính kê minh (Nghe tiếng gà gáy) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Nhĩ chỉ bình thường nhất chích kê, Triêu triêu báo hiểu đại thanh đề. Nhất thanh hoán tỉnh quần lê mộng, Nhĩ đích công lao dã bất đê. Dịch nghĩa: Ngươi chỉ là một chú gà bình

nhat-ca-do-pham-nganh-lieu-mot-nguoi-tu-co-bac-chet-cung-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Nhất cá đổ phạm “ngạnh” liễu (Một người tù cờ bạc chết cứng) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Nhất cá đổ phạm “ngạnh” liễu (Một người tù cờ bạc chết cứng) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Tha thân chi hữu cốt bao bì, Thống khổ cơ hàn bất khả chi. Tạc dạ tha nhưng thuỵ ngã trắc, Kim triêu tha dĩ cửu tuyền quy. Dịch nghĩa: Thân

Lên đầu trang