Nhật kí trong tù (hồ Chí Minh)

tan-duong-nguc-trung-hai-chau-be-trong-nguc-tan-duong-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Tân Dương ngục trung hài (Cháu bé trong ngục Tân Dương) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH

Tân Dương ngục trung hài (Cháu bé trong ngục Tân Dương) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Oa…! Oa…! Oaa…! Gia phạ đương binh cứu quốc gia; Sở dĩ ngã niên tài bán tuế, Yếu đáo ngục trung căn trước ma. Dịch nghĩa: Oa…! Oa…! Oaa…! Cha sợ vào lính […]

dang-quang-phi-tien-den-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Đăng quang phí (Tiền đèn) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH

Đăng quang phí (Tiền đèn) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Nhập lung yếu nạp đăng quang phí, Quế tệ nhân nhân các lục nguyên; Bộ nhập mông lung u ám địa, Quang minh trị đắc lục nguyên tiền! Dịch nghĩa: Vào tù phải nộp khoản tiền đèn, Tiền Quảng

nguc-trung-sinh-hoat-sinh-hoat-trong-tu-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Ngục trung sinh hoạt (Sinh hoạt trong tù) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Ngục trung sinh hoạt (Sinh hoạt trong tù) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Mỗi nhân các hữu nhất hoả lô, Đại đại, tiểu tiểu kỷ cá oa; Chử phạn chử trà hựu chử thái, Thành thiên yên hoả một thì vô. Dịch nghĩa: Mỗi người đều có một hoả

quach-tien-sinh-tien-sinh-ho-quach-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Quách tiên sinh (Tiên sinh họ Quách) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Quách tiên sinh (Tiên sinh họ Quách) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: “Bình thủy tương phùng”, đàm phiến khắc, Quách quân đối ngã thậm ân cần; “Tuyết trung tống thán” tuy nhiên thiểu, Thế giới nhưng tồn giá chủng nhân. Dịch nghĩa: “Bèo nước gặp nhau”, chuyện trò chốc

mac-ban-truong-truong-ban-ho-mac-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Mạc ban trưởng (Trưởng ban họ Mạc) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Mạc ban trưởng (Trưởng ban họ Mạc) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Khảng khái Tân Dương, Mạc ban trưởng, Giải nang mãi phạn cấp tù nhân; Vãn gian giải phược cấp tha thụy, Bất dụng uy quyền, chỉ dụng ân. Dịch nghĩa: Hào hiệp thay, trưởng ban họ Mạc

thien-giang-nguc-nha-lao-thien-giang-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Thiên Giang ngục (Nhà lao Thiên Giang) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Thiên Giang ngục (Nhà lao Thiên Giang) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Lung ngoại lục thập cửu nhân áng, Lung trung đích áng bất tri số; Giam phòng khước tượng bào dược đường, Hựu tượng nhai thượng mại áng phố. Dịch nghĩa: Ngoài lao sáu mươi chín cái ang

thap-hoa-xa-vang-lai-tan-dap-xe-lua-di-lai-tan-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Tháp hoả xa vãng Lai Tân (Đáp xe lửa đi Lai Tân) – Nhật ký trong tù – HỒ CHÍ MINH

Tháp hoả xa vãng Lai Tân (Đáp xe lửa đi Lai Tân) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Kỷ thập nhật lai lao tẩu lộ, Kim thiên đắc tháp hoả xa hành; Tuy nhiên chỉ đắc toạ thán thượng, Tất cánh tỷ đồ bộ phiêu lương. Dịch nghĩa: Mấy chục

lai-tan-lai-tan-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Lai Tân (Lai Tân) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH

Lai Tân (Lai Tân) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Giam phòng Ban trưởng thiên thiên đổ, Cảnh trưởng tham thôn giải phạm tiền; Huyện trưởng thiêu đăng biện công sự, Lai Tân y cựu thái bình thiên. Dịch nghĩa: Ban trưởng nhà giam ngày ngày đánh bạc, Cảnh trưởng

Lên đầu trang