phan-phoi-chuong-trinh-ppct-ngu-van-7

Phân phối chương trình (ppct) – SGK Ngữ văn 7

Phân phối chương trình (ppct) Ngữ văn 7

LỚP 7

Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
Học kì II: 18 tuần (68 tiết)

HỌC KÌ I

Tuần 1

* Tiết 1 đến tiết 4:

– Cổng trường mở ra;
– Mẹ tôi;
– Từ ghép;
– Liên kết trong văn bản.

Tuần 2

* Tiết 5 đến tiết 8:

– Cuộc chia tay của những con búp bê;
– Bố cục trong văn bản;
– Mạch lạc trong văn bản.

Tuần 3

* Tiết 9 đến tiết 12:

– Những câu hát về tình cảm gia đình;
– Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người;
– Từ láy;
– Quá trình tạo lập văn bản;
– Viết bài Tập làm văn số 1 học sinh làm ở nhà.

Tuần 4

* Tiết 13 đến tiết 16:

– Những câu hát than thân;
– Những câu hát châm biếm;
– Đại từ;
– Luyện tập tạo lập văn bản.

Tuần 5

* Tiết 17 đến tiết 20:

– Sông núi nước Nam, Phò giá về kinh;
– Từ Hán Việt;
– Trả bài Tập làm văn số 1;
– Tìm hiểu chung về văn biểu cảm.

Tuần 6

* Tiết 21 đến tiết 24:

– Côn Sơn ca;
– Hướng dẫn đọc thêm: Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra;
– Từ Hán Việt (tiếp);
– Đặc điểm văn bản biểu cảm;
– Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm.

Tuần 7

* Tiết 25 đến tiết 28:

– Bánh trôi nước;
– Hướng dẫn đọc thêm: Sau phút chia li;
– Quan hệ từ;
– Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm.

Tuần 8

* Tiết 29 đến tiết 32:

– Qua đèo Ngang;
– Bạn đến chơi nhà;
– Viết bài Tập làm văn số 2.

Tuần 9

* Tiết 33 đến tiết 36:

– Chữa lỗi về quan hệ từ;
– Hướng dẫn đọc thêm: Xa ngắm thác núi Lư;
– Từ đồng nghĩa;
– Cách lập ý của bài văn biểu cảm.

Tuần 10

* Tiết 37 đến tiết 40:

– Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ);
– Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư);
– Từ trái nghĩa;
– Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người.

Tuần 11

* Tiết 41 đến tiết 44:

– Bài ca nhà tranh bị gió thu phá;
– Kiểm tra Văn;
– Từ đồng âm;
– Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.

Tuần 12

* Tiết 45 đến tiết 48:

– Cảnh khuya, Rằm tháng giêng;
– Kiểm tra Tiếng Việt;
– Trả bài Tập làm văn số 2;
– Thành ngữ.

Tuần 13

* Tiết 49 đến tiết 52:

– Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt;
– Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học;
– Viết bài Tập làm văn số 3.

Tuần 14

* Tiết 53 đến tiết 56:

– Tiếng gà trưa;
– Điệp ngữ;
– Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học.

Tuần 15

* Tiết 57 đến tiết 60:

– Một thứ quà của lúa non: Cốm;
– Trả bài Tập làm văn số 3;
– Chơi chữ;
– Làm thơ lục bát.

Tuần 16

* Tiết 61 đến tiết 63:

– Chuẩn mực sử dụng từ;
– Ôn tập văn bản biểu cảm;
– Mùa xuân của tôi.

Tuần 17

* Tiết 64 đến tiết 66:

– Hướng dẫn đọc thêm: Sài Gòn tôi yêu;
– Luyện tập sử dụng từ;
– Ôn tập tác phẩm trữ tình.

Tuần 18

* Tiết 67 đến tiết 69:

– Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp);
– Ôn tập Tiếng Việt
– Ôn tập Tiếng Việt (tiếp);
– Chương trình địa phương phần Tiếng Việt.

Tuần 19

* Tiết 70 đến tiết 72:

– Kiểm tra học kì I;
– Trả bài kiểm tra kì I.


HỌC KÌ II

Tuần 20

* Tiết 73 đến tiết 75:

– Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất;
– Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn;
– Tìm hiểu chung về văn nghị luận.

Tuần 21

* Tiết 76 đến tiết 78:

– Tìm hiểu chung về văn nghị luận (tiếp);
– Tục ngữ về con người và xã hội;
– Rút gọn câu.

Tuần 22

* Tiết 79 đến tiết 81:

– Đặc điểm của văn bản nghị luận;
– Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận;
– Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.

Tuần 23

* Tiết 82 đến tiết 84:

– Câu đặc biệt;
– Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận;
– Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận.

Tuần 24

* Tiết 85 đến tiết 88:

– Sự giàu đẹp của tiếng Việt;
– Thêm trạng ngữ cho câu;
– Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh.

Tuần 25

* Tiết 89 đến tiết 92:

– Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp);
– Kiểm tra Tiếng Việt;
– Cách làm bài văn lập luận chứng minh;
– Luyện tập lập luận chứng minh.

Tuần 26

* Tiết 93 đến tiết 96:

– Đức tính giản dị của Bác Hồ;
– Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động;
– Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp.

Tuần 27

* Tiết 97 đến tiết 100:

– Ý nghĩa văn chương;
– Kiểm tra Văn;
– Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp);
– Luyện tập viết đoạn văn chứng minh.

Tuần 28

* Tiết 101 đến tiết 104:

– Ôn tập văn nghị luận;
– Dùng cụm chủ – vị để mở rộng câu;
– Trả bài Tập làm văn số 5, trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn;
– Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích.

Tuần 29

* Tiết 105 đến tiết 108:

– Sống chết mặc bay;
– Cách làm bài văn lập luận giải thích;
– Luyện tập lập luận giải thích;
– Viết bài Tập làm văn số 6 học sinh làm ở nhà.

Tuần 30

* Tiết 109 đến tiết 112:

– Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu;
– Dùng cụm chủ – vị để mở rộng câu. Luyện tập (tiếp);
– Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề.

Tuần 31

* Tiết 113 đến tiết 116:

– Ca Huế trên sông Hương;
– Liệt kê;
– Tìm hiểu chung về văn bản hành chính;
– Trả bài Tập làm văn số 6.

Tuần 32

* Tiết 117 đến tiết 120:

– Quan Âm Thị Kính;
– Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy;
– Văn bản đề nghị.

Tuần 33

* Tiết 121 đến tiết 124:

– Ôn tập Văn học;
– Dấu gạch ngang;
– Ôn tập Tiếng Việt;
– Văn bản báo cáo.

Tuần 34

* Tiết 125 đến tiết 128:

– Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo;
– Ôn tập Tập làm văn.

Tuần 35

* Tiết 129 đến tiết 132:

– Ôn tập Tiếng Việt (tiếp);
– Hướng dẫn làm bài kiểm tra;
– Kiểm tra học kì II.

Tuần 36

* Tiết 133 đến tiết 136:

– Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn (tiếp);
– Hoạt động Ngữ văn.

Tuần 37

* Tiết 137 đến tiết 140:

– Chương trình địa phương phần Tiếng Việt;
– Trả bài kiểm tra học kì II.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lên đầu trang