Nhật kí trong tù (hồ Chí Minh)

dao-lieu-chau-den-lieu-chau-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Đáo Liễu Châu (Đến Liễu Châu) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH

Đáo Liễu Châu (Đến Liễu Châu) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Thiên tân vạn khổ phi vô hạn, Cửu nhật ngô nhân đáo Liễu Châu; Hồi cố bách dư thiên ác mộng, Tỉnh lai diện thượng đới dư sầu. Dịch nghĩa: Muôn cay nghìn đắng không phải là vô […]

dao-truong-quan-bo-den-dinh-truong-quan-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Đáo trưởng quan bộ (Đến dinh trưởng quan) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH

Đáo trưởng quan bộ (Đến dinh trưởng quan) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Tưởng giá nan quan thị tối hậu, Tự do nhật tử khoái lai lâm; Na tri hoàn hữu nan quan tại: Ngã mẫn ưng cai giải Quế Lâm. Dịch nghĩa: Tưởng rằng cửa ải khó khăn

tu-ca-nguyet-lieu-bon-thang-roi-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Tứ cá nguyệt liễu (Bốn tháng rồi) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH

Tứ cá nguyệt liễu (Bốn tháng rồi) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: “Nhất nhật tù, thiên thu tại ngoại”, Cổ nhân chi thoại bất sai ngoa! Tứ nguyệt phi nhân loại sinh hoạt, Sử dư tiều tuỵ thập niên đa. Nhân vị: Tứ nguyệt ngật bất bão, Tứ nguyệt

benh-trong-om-nang-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Bệnh trọng (Ốm nặng) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH

Bệnh trọng (Ốm nặng) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Ngoại cảm Hoa thiên tân lãnh nhiệt, Nội thương Việt địa cựu sơn hà; Ngục trung hại bệnh chân tân khổ, Bản ưng thống khốc khước cuồng ca. Dịch nghĩa: Bên ngoài, cảm vì sự nóng lạnh mới thay đổi

dao-que-lam-den-que-lam-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Đáo Quế Lâm (Đến Quế Lâm) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH

Đáo Quế Lâm (Đến Quế Lâm) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Quế Lâm vô quế diệc vô lâm, Chỉ kiến sơn cao dữ thủy thâm; Dung ấm giam phòng chân khả phạ, Bạch thiên hắc hắc, dạ trầm trầm. Dịch nghĩa: Quế Lâm không quế cũng không rừng, Chỉ

v

Nhập lung tiền (Tiền vào nhà giam) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH

Nhập lung tiền (Tiền vào nhà giam) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Sơ lai yếu nạp nhập lung tiền, Chí thiểu nhưng tu ngũ thập nguyên; Thảng nhĩ vô tiền bất năng nạp, Nhĩ tương bộ bộ bỉnh ma phiền. Dịch nghĩa: Mới đến, phải nộp khoản tiền vào

dao-de-tu-chien-khu-chinh-tri-bo-den-cuc-chinh-tri-chien-khu-iv-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Đáo Đệ tứ chiến khu Chính trị bộ (Đến cục Chính trị Chiến khu IV) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH

Đáo Đệ tứ chiến khu Chính trị bộ (Đến cục Chính trị Chiến khu IV) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Giải quá Quảng Tây thập tam huyện, Trú liễu thập bát cá giam phòng; Thí vấn dư sở phạm hà tội? Tội tại vị dân tộc tận trung! Dịch

Lên đầu trang