Phân phối chương trình (Kế hoạch dạy học) Ngữ văn 7 (Bộ sách Kết nối tri thức).
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC NGỮ VĂN LỚP 7
(Năm học 2022-2023)
1. Kế hoạch dạy học.
2. Phân phối chương trình.
HỌC KÌ 1.
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Số thứ tự tiết | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) | Nội dung điều chỉnh | |
1 | Bài 1. BẦU TRỜI TUỔI THƠ. (13 Tiết) | – Văn bản 1: Bầy chim chìa vôi. | 2 | 1,2 | Tuần 1 | |||
– Thực hành tiếng Việt. | 2 | 3,4 | Tuần 1 | |||||
– Văn bản 2: Đi lấy mật. | 2 | 5,6 | Tuần 2 | |||||
– Thực hành tiếng Việt. | 1 | 7 | Tuần 2 | |||||
– Văn bản 3: Ngàn sao làm việc. | 2 | 8,9 | Tuần 2,3 | |||||
– Viết: tóm tắt văn bản theo những yêu cầu khác nhau về độ dài. | 3 | 10,11, 12 | Tuần 3 | |||||
– Nói và nghe.
| 1 | 13 | Tuần 4 | |||||
2 | Bài 2. KHÚC NHẠC TÂM HỒN. (12 Tiết) | – Văn bản 1: Đồng dao mùa xuân. | 2 | 14,15 | Tuần 4 | |||
– Thực hành tiếng Việt. | 2 | 16,17 | Tuần 4,5 | |||||
– Văn bản 2: Gặp lá cơm nếp. | 2 | 18,19 | Tuần 5 | |||||
– Văn bản 3: Trở gió. | 1 | 20 | Tuần 5 | |||||
Thực hành tiếng Việt. | 1 | 21 | Tuần 6 | |||||
– Viết: + Tập làm một bài thơ, bốn chữ hoặc năm chữ. + Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc bài thơ 4 chữ hoặc 5 chữ. | 3 | 22,23, 24 | Tuần 6 | |||||
– Nói và nghe. | 1 | 25 | Tuần 7 | |||||
3 | Bài 3. CỘI NGUỒN YÊU THƯƠNG (13 Tiết) | – Văn bản 1: Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ. | 2 | 26,27 | Tuần 7 | |||
– Thực hành tiếng Việt. | 2 | 28,29 | Tuần 7 | |||||
– Kiểm tra giữa học kì I. | ||||||||
– Văn bản 2: người thầy đầu tiên. | 2 | 30,31 | ||||||
Thực hành tiếng Việt. | 2 | 32,33 | ||||||
– Văn bản 3: Quê hương. | 1 | 34 | ||||||
– Viết: viết bài văn phân tích đặc điểm của nhân vật trong tác phẩm văn học. | 3 | 35,36, 37 | ||||||
– Nói và nghe.
| 1 | 38 | ||||||
4 | Bài 4. GIAI ĐIỆU ĐẤT NƯỚC. (12 Tiết) | – Văn bản 1: Mùa xuân nho nhỏ. | 2 | |||||
– Thực hành tiếng Việt. | 2 | |||||||
– Văn bản 2: Gò me. | 2 | |||||||
– Thực hành Tiếng Việt. | 1 | |||||||
– Văn bản 3: Bài thơ Đường núi của Nguyễn Đình Thi. | 1 | |||||||
– Viết: viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc. | 3 | |||||||
– Nói và nghe. | 1 | |||||||
5 | Bài 5. MÀU SẮC TRĂM MIỀN. (12 Tiết) | – Văn bản 1: Tháng Giêng mơ về trăng non rét ngọt. | 2 | |||||
– Thực hành tiếng Việt. | 2 | |||||||
– Văn bản 2: Chuyện cơm hến. | 2 | |||||||
– Thực hành tiếng Việt | 1 | |||||||
– Văn bản 3: Hội Lồng tồng. | 2 | |||||||
– Viết: văn bản tường trình. | 2 | |||||||
– Nói và nghe. | 1 |
HỌC KÌ II.
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Số thứ tự tiết | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) | Nội dung điều chỉnh | |
6 | Bài 6. BÀI HỌC CUỘC SỐNG (13 Tiết) | – Văn bản 1: Đẽo cày giữa đường. – Văn bản 2: Ếch ngòi đấy giếng. – Văn bản 3: Con mối và con kiến. | 3 | |||||
– Thực hành tiếng Việt. | 1 | |||||||
– Thực hành Tiếng Việt | 2 | |||||||
– Văn bản 3: Con hổ có nghĩa. | 1 | |||||||
– Viết: bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống | 3 | |||||||
– Nói và nghe | 1 | |||||||
7 | Bài 7. THẾ GIỚI VIỄN TƯỞNG (13 Tiết) | – Văn bản 1: Cuộc chạm trán trên đại dương. | 3 | |||||
– Thực hành tiếng Việt. | 2 | |||||||
– Văn bản 2: Đường vào trung tâm vũ trụ. | 2 | |||||||
– Thực hành tiếng Việt. | 1 | |||||||
– Dấu ấn Hồ Khanh. | 1 | |||||||
– Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan tới nhân vật lịch sử. | 3 | |||||||
– Nói và nghe.
| 1 | |||||||
8 | Bài 8. TRẢI NGHIỆM ĐỂ TRƯỞNG THÀNH (13 Tiết) | – Văn bản 1: Bản đồ dẫn đường. | 2 | |||||
– Thực hành Tiếng Việt. | 2 | |||||||
– Văn bản 2: hãy cầm lấy và đọc. | 2 | |||||||
– Thực hành tiếng Việt. | 2 | |||||||
– Văn bản 3: Nói với con. | 1 | |||||||
– Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống. | 3 | |||||||
– Nói và nghe | 1 | |||||||
9 | Bài 9. HÒA ĐIỆU VỚI THIÊN NHIÊN (13 Tiết) | – Văn bản 1: Thủy tiên tháng một. | 2 | |||||
– Thực hành Tiếng Việt. | 2 | |||||||
– Văn bản 2: Lễ rửa làng của người Lô Lô. | 2 | |||||||
– Văn bản 3: Bản tin về hoa anh đào. | 2 | |||||||
– Thực hành Tiếng Việt. | 1 | |||||||
– Viết bài văn thuyết minh về quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động. | 3 | |||||||
– Nói và nghe. | 1 | |||||||
10 | Bài 10. TRANG SÁCH VÀ CUỘC SỐNG (6 Tiết) | – Đọc. | 3 | |||||
– Viết. | 2 | |||||||
– Nói và nghe. | 1 |
3. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) …………………………………………..
| … …..ngày …. tháng… …năm……. GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) ………………………………………… |