KHUNG KẾ HOẠCH DH& GD NGỮ VĂN 8 – KNTT (2023-2024)
CV 5512/BDG;TT22 sửa đổi, bổ sung TT58,
(Đã được thống nhất trong cuộc họp tổ sau ngày 02/8/2023)
Tổng số tiết cả năm: 35 tuần = 140 tiết.
Học kì 1: 05 bài (18 tuần) x 4 tiết = 72 tiết
Học kì 2: 05 bài(17 tuàn) x 4 tiết = 68 tiết
HỌC KÌ I.
Tuần | Tên bài/ chủ đề | Hoạt động dạy và học | Tiết CT | Nội dung | Ghi chú |
1 | Bài 1. Câu chuyện của lịch sử. (Truyện lịch sử) (13 tiết)
|
Đọc hiểu và thực hành tiếng Việt: Đọc kết nối chủ đề: | 1 | – Lá cờ thêu sáu chữ vàng | |
2 | – Lá cờ thêu sáu chữ vàng(tt) | ||||
3 | – Lá cờ thêu sáu chữ vàng (tt) | ||||
4 | – Thực hành tiếng Việt | ||||
2 | 5 | – Quang Trung đại phá quân Thanh | |||
6 | – Quang Trung đại phá quân Thanh(tt) | ||||
7 | -Quang Trung đại phá quân Thanh(tt) | ||||
8 | – Thực hành tiếng Việt. | ||||
3 | 9 | – Ta đi tới. | |||
Viết: | 10 | – Phân tích bài viết tham khảo. | |||
11 | – Thực hành viết theo các bước. | ||||
12 | – Thực hành viết theo các bước (tt) | ||||
4 | Nói và nghe: | 13 | – Trình bày, giới thiệu ….cuốn sách. | ||
Bài 2. Vẻ đẹp cổ điển (Thơ Trung đại) (12 tiết)
|
Đọc hiểu và thực hành tiếng Việt: Đọc kết nối chủ đề: | 14 | –Thu điếu. | ||
15 | –Thu điếu.(tt) | ||||
16 | – Thực hành tiếng Việt. | ||||
5 | 17 | -Thiên Trường vãn vọng. | |||
18 | – Thiên Trường vãn vọng(tt) | ||||
19 | – Thực hành tiếng Việt. | ||||
20 | – Ca Huế trên sống Hương. | ||||
6 | Viết: | 21 | – Phân tích bài viết tham khảo. | ||
22 | –Thực hành viết theo các bước. | ||||
23 | – Thực hành viết theo các bước (tt) | ||||
24 | – Thực hành viết theo các bước (tt) | ||||
7 | Nói và nghe: | 25 | –Trình bày ý kiến về…vấn đề XH. | ||
Bài 3. Lời sông núi- (Nghị luận) (13 tiết)
| Đọc hiểu và thực hành tiếng Việt: Đọc kết nối chủ đề: | 26 | – Hịch tướng sĩ. | ||
27 | – Hịch tướng sĩ (tt) | ||||
28 | – Hịch tướng sĩ (tt) | ||||
8 | 29 | – Thực hành tiếng Việt. | |||
30 | – Tinh thần yêu nước của nhân dân ta | ||||
31 | – Tinh thần yêu nước… nhân dân ta (tt) | ||||
32 | – Thực hành tiếng Việt. | ||||
9 | 33 | – Nam quốc sơn hà. | |||
Viết: | 34 | – Phân tích bài viết tham khảo. | |||
35 | – Thực hành viết theo các bước. | ||||
36 | – Thực hành viết theo các bước (tt) | ||||
10 | 37 | – Thực hành viết theo các bước (tt) | |||
Nói và nghe: | 38 | – Thảo luận về một vấn đề đời sống. | |||
Ôn tập và kiểm tra giữa kì I. (4 tiết) | Viết: | 39 | – Ôn tập giữa kì I | ||
40 | – Ôn tập giữa kì I (tt) | ||||
11 | 41 | – Kiểm tra giữa kì I(Phần viết bài 2 hoặc bài 3) | |||
42 | |||||
Bài 4. Tiếng cười trào phúng trong thơ. (Thơ trào phúng) (13 tiết)
|
Đọc hiểu và thực hành tiếng Việt: Đọc kết nối chủ đề: | 43 | – Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu. | ||
44 | – Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu.(tt) | ||||
12 | 45 | – Thực hành tiếng Việt. | |||
46 | – Lai tân. | ||||
47 | – Lai tân (tt) | ||||
48 | – Thực hành tiếng Việt. | ||||
13 | 49 | – Một số giọng điệu…..thơ trào phúng | |||
50 | – Trả bài kiểm tra giữa kì I. | ||||
Viết: | 51 | – Phân tích bài viết tham khảo. | |||
52 | – Thực hành viết theo các bước. | ||||
14 | 53 | – Thực hành viết theo các bước (tt) | – | ||
54 | – Thực hành viết theo các bước (tt) | ||||
Nói và nghe: | 55 | – Trình bày ý kiến về…vấn đề xã hội. | |||
Bài 5. Những câu chuyện hài (Hài kịch, Truyện cười) (12 tiết)
|
Đọc hiểu và thực hành tiếng Việt. Đọc kết nối chủ đề. | 56 | – Trưởng giả học làm sang. | ||
15 | 57 | – Trưởng giả học làm sang (tt) | |||
58 | – Thực hành tiếng Việt. | ||||
59 | – Thực hành tiếng Việt (tt) | ||||
60 | – Chùm truyện cười dân gian Việt Nam. | ||||
16 | 61 | – Chùm truyện cười ….Việt Nam (tt) | |||
62 | – Chùm ca dao trào phúng. | ||||
63 | – Thực hành tiếng Việt. | ||||
Viết: | 64 | – Phân tích bài viết tham khảo. | |||
17 | 65 | – Thực hành viết theo các bước. | |||
66 | – Thực hành viết theo các bước (tt) | ||||
Nói và nghe: | 67 | – Trình bày ý kiến về vấn đề…đời sống. | |||
Ôn tập và kiểm tra cuối kì I. (5 tiết) | Viết: | 68 | – Ôn tập cuối kì I. | ||
18 | 69 | – Ôn tập cuối kì I (tt) | |||
70 | – Kiểm tra cuối kì I(Phần viết: bài 4 hoặc bài 5) | ||||
71 | |||||
72 | – Trả bài kiểm tra cuỗi kì I. |
HỌC KÌ II.
Tuần | Tên bài/ chủ đề | Hoạt động dạy và học | Tiết CT | Nội dung | Ghi chú |
19 |
Bài 6. Chân dung cuộc sống (Truyện) (12 tiết)
|
Đọc hiểu và thực hành tiếng Việt; Đọc kết nối chủ đề: | 73 | – Mắt sói. | |
74 | – Mắt sói (tt) | ||||
75 | – Mắt sói (tt) | ||||
76 | – Thực hành tiếng Việt. | ||||
20 | 77 | – Lặng lẽ Sa Pa. | |||
78 | – Lặng lẽ Sa Pa.(tt) | ||||
79 | – Thực hành tiếng Việt. | ||||
80 | – Bếp lửa. | ||||
21 | Viết: | 81 | – Phân tích bài viết tham khảo. | ||
82 | – Thực hành viết theo các bước. | ||||
83 | – Thực hành viết theo các bước (tt) | ||||
Nói và nghe” | 84 | – Giới thiệu một cuốn sách. | |||
22 |
Bài 7. Tin yêu và ước vọng (Thơ tự do) (12 tiết)
| Đọc hiểu và thực hành tiếng Việt: Đọc kết nối chủ đề: | 85 | – Đồng chí. | |
86 | – Đồng chí. (tt) | ||||
87 | – Thực hành tiếng Việt. | ||||
88 | –Lá đỏ. | ||||
23 | 89 | – Lá đỏ (tt) | |||
90 | – Những ngôi sao xa xôi. | ||||
91 | – Thực hành tiếng Việt. | ||||
92 | – Thực hành tiếng Việt (tt) | ||||
24 | Viết: | 93 | – Tập làm thơ tự do. | ||
94 | – Viết đoạn văn…cảm nghĩ về…tự do. | ||||
95 | – Thực hành viết theo các bước (tt) | ||||
Nói và nghe: | 96 | – Thảo luận về…đời sống…lứa tuổi. | |||
25 |
Bài 8. Nhà văn và trang viết. (Nghị luận văn học) (13 tiết)
| Đọc hiểu và thực hành tiếng Việt:
Đọc kết nối chủ đề: | 97 | – Nhà thơ của quê hương…Việt Nam. | |
98 | – Nhà thơ của quê hương..Việt Nam(tt) | ||||
99 | – Nhà thơ của quê hương..Việt Nam(tt) | ||||
100 | – Thực hành tiếng Việt. | ||||
26 | 101 | – Đọc văn – Cuộc chơi tìm ý nghĩa. | |||
102 | – Đọc văn – Cuộc chơi tìm ý nghĩa(tt) | ||||
103 | – Đọc văn – Cuộc chơi tìm ý nghĩa (tt) | ||||
104 | -Thực hành tiếng Việt. | ||||
27 | 105 | – Xe đêm. | |||
Viết: | 106 | – Phân tích bài viết tham khảo. | |||
107 | – Thực hành viết theo các bước. | ||||
108 | – Thực hành viết theo các bước (tt) | ||||
28 | Nói và nghe: | 109 | – Trình bày ý kiến… vấn đề xã hội. | ||
Ôn tập và kiểm tra giữa kì II (4 tiết) | Viết: | 110 | – Ôn tập giữa kì II. | ||
111 | – Ôn tập giữa kì II (tt) | ||||
112 | – Kiểm tra giữa kì II (Phần viết bài 6 hoặc bài 8) | ||||
29 | 113 | ||||
Bài 9. Hôm nay và ngày mai (Văn bản thông tin) (14 tiết)
| Đọc hiểu và thực hành tiếng Việt: Đọc kết nối chủ đề: | 114 | – Miền châu thổ sông….đón lũ. | ||
115 | – Miền châu thổ sông….đón lũ. (tt) | ||||
116 | – Miền châu thổ sông….đón lũ. (tt) | ||||
30 | 117 | – Thực hành tiếng Việt. | |||
118 | – Thực hành tiếng Việt (tt) | ||||
119 | – Choáng ngợp và …của chúng ta. | ||||
120 | – Choáng ngợp và …của chúng ta (tt) | ||||
31 | 121 | – Diễn từ ứng khẩu …Xi-át-tơn | |||
122 | – Thực hành tiếng Việt. | ||||
Viết: | 123 | – Phân tích bài viết tham khảo. | |||
124 | – Thực hành viết bài văn thuyết minh. | ||||
32 | 125 | – Văn bản kiến nghị …đời sống. | |||
126 | – Văn bản kiến nghị…(tt).Trả bài G.kì II. | ||||
Nói và nghe: | 127 | – Thảo luận về …đời sống…lứa tuổi. | |||
Bài 10. Sách – Người bạn đồng hành. (Văn bản nghị luận xã hội) (08 tiết) | Đọc hiểu và thực hành tiếng Việt. (Thách thức đầu tiên): Đọc kết nối chủ đề: | 128 | – Đọc như… hành trình, Đọc như..đón đợi. | ||
33 | 129 | – Đọc như một cuộc thám hiểm. | |||
130 | – Đọc để đồng hành và chia sẻ. | ||||
131 | – Đọc để đồng hành và chia sẻ (tt) | ||||
Viết (Thách thức thứ hai) …………………….. Nói và nghe (Về đích) | 132 | – Viết bài văn thuyết minh…cuốn sách | |||
34 | 133 | – Thực hành viết…giới thiệu…cuốn sách. | |||
134 | – Viết một nhan đề và…tác phẩm mới. | ||||
135 | – Ngày hội với sách. | ||||
Ôn tập và kiểm tra cuối kì II. (5 tiết) | Viết: | 136 | – Ôn tập cuối kì II. | ||
35 | 137 | – Ôn tập cuối kì II (tt) | |||
138 | – Kiểm tra cuối kì II (Phần viết.Bài 9: thuyết minh.) | ||||
139 | |||||
140 | – Trả bài kiểm tra cuỗi kì II. |
Tải bản word đầy đủ: