Ngữ văn 6 Kết Nối Tri Thức

bai-8-van-ban-nghi-luan-trang-ngu-ngu-van-6-ket-noi-tri-thuc

Soạn bài: Tri thức Ngữ văn bài 8: Khác biệt và gần gũi (Bài 8, Ngữ văn 6, tập 2, Kết nối tri thức)

Tri thức ngữ văn: Văn bản nghị luận, Trạng ngữ. 1. Văn bản nghị luận. – Văn bản nghị luận là loại văn bản chủ yếu dùng để thuyết phục người đọc (người nghe) về một vấn đề. 2. Các yếu tố cơ bản trong văn bản nghị luận. – Để văn bản thực sự […]

bai-9-van-ban-doan-van-trong-van-ban-tu-muon-va-hien-tuong-vay-muon-tu-ngu-van-6-ket-noi-tri-thuc

Soạn bài: Tri thức Ngữ văn bài 9: Trái Đất – ngôi nhà chung (Bài 9, Ngữ văn 6, tập 2, Kết nối tri thức)

Tri thức ngữ văn: Văn bản, Đoạn văn trong văn bản, Các yếu tố và cách triển khai của văn bản thông tin, Văn bản đa phương thức,  Từ mượn và hiện tượng vay mượn từ. 1. Văn bản. – Văn bản là một đơn vị giao tiếp, có tính hoàn chỉnh về nội dung

bai-10-van-ban-nghi-luan-van-hoc-ngu-van-6-ket-noi-tri-thuc

Soạn bài: Tri thức Ngữ văn bài 10: Cuốn sách tôi yêu (Bài 10, Ngữ văn 6, tập 2, Kết nối tri thức)

Tri thức ngữ văn: Văn bản nghị luận văn học. – Văn bản nghị luận văn học là một loại của văn nghị luận, có nội dung bàn về một vấn đề văn học như tác giả, tác phẩm, thể loại,… Nghị luận văn học sử dụng lí lẽ và bằng chứng để làm sáng

bai-1-thuc-hanh-tieng-viet-tu-don-va-tu-phuc-nghia-cua-tu-ngu-bien-phap-tu-tu-ngu-van-6-ket-noi-tri-thuc

Bài soạn: Thực hành Tiếng Việt bài 1: Từ đơn và từ phức, Nghĩa của từ ngữ, Biện pháp tu từ. (Bài 1, Ngữ văn 6, tập 1, Kết nối tri thức)

Thực hành Tiếng Việt: Từ đơn và từ phức, Nghĩa của từ ngữ, Biện pháp tu từ. Câu 1. Kẻ bảng vào vở và điền các từ in đậm trong đoạn văn vào ô phù hợp: “Đôi cánh tôi, trước kia ngắn hủn hoẳn bây giờ thành cái áo dài kín xuống tận chấm đuôi. Mỗi khi tôi

bai-1-thuc-hanh-tieng-viet-nghia-cua-tu-so-sanh-ngu-van-6-ket-noi-tri-thuc

Bài soạn: Thực hành Tiếng Việt bài 1 (tt): Nghĩa của từ, biện pháp so sánh, từ ghép, từ láy (Bài 1, Ngữ văn 6, tập 1, Kết nối tri thức)

Thực hành Tiếng Việt: Nghĩa của từ, biện pháp so sánh, Từ ghép và từ láy. Câu 1. Hóa trong cảm hóa là yếu tố thường đi sau một yếu tố khác, có nghĩa là “trở thành, làm cho trở thành hay làm cho tính chất mà trước đó chưa có”. Hãy tìm một số

bai-1-cung-co-mo-rong-ngu-van-6-ket-noi-tri-thuc

Bài soạn: Củng cố, mở rộng bài 1 (Ngữ văn 6, tập 1, Kết nối tri thức)

Củng cố, mở rộng. Câu 1. Giới thiệu một truyện đồng thoại mà em yêu thích và thực hiện theo các yêu cầu sau: a. Xác định người kể chuyện. b. Chỉ ra một vài đặc điểm giúp em nhận biết được tác phẩm đó là truyện đồng thoại. c. Chọn một nhân vật yêu

bai-2-thuc-hanh-tieng-viet-nghia-cua-tu-so-sanh-nhan-hoa-diep-ngu-ngu-van-6-ket-noi-tri-thuc

Bài soạn: Thực hành Tiếng Việt bài 2: Nghĩa của từ, So sánh, Nhân hóa, Điệp ngữ (Bài 2, Ngữ văn 6, tập 1, Kết nối tri thức).

Thực hành Tiếng Việt: Nghĩa của từ, so sánh, nhân hóa, điệp ngữ. Câu 1. Đọc đoạn thơ sau và thực hiện các yêu cầu: Mắt trẻ con sáng lắm Nhưng chưa thấy gì đâu Mặt trời mới nhô cao Cho trẻ con nhìn rõ a. Giải thích nghĩa của từ “nhô”. b. Trong đoạn

bai-2-thuc-hanh-tieng-viet-tt-an-du-diep-ngu-dau-hai-cham-va-dau-ngoac-kep-dai-tu-ngu-van-6-ket-noi-tri-thuc

Bài soạn: Thực hành Tiếng Việt bài 2 (tt): Ẩn dụ, Điệp ngữ, Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép, Đại từ (Bài 2, Ngữ văn 6, tập 1, Kết nối tri thức).

Thực hành Tiếng Việt: Ẩn dụ, Điệp ngữ, Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép, Đại từ. Câu 1. Trong bài thơ Mây và sóng, “mây” và “sóng” là những hình ảnh ẩn dụ. Hai hình ảnh ấy có thể làm cho em liên tưởng tới những đối tượng nào. Trả lời: Trong bài thơ

bai-2-cung-co-mo-rong-ngu-van-6-ket-noi-tri-thuc

Soạn bài: Củng cố, mở rộng kiến thức bài 2 (Ngữ văn 6, tập 1, Kết nối tri thức).

Củng cố, mở rộng. Câu 1. Hãy kẻ vào vở theo mẫu sau và điền thông tin về đặc điểm của các bài thơ đã học trong bài Gõ cửa trái tim: Nhan đề bài thơ Nội dung chính Đặc điểm nghệ thuật Hình ảnh Biện pháp tu từ Yếu tố tự sự, miêu tả Chuyện

bai-3-thuc-hanh-tieng-viet-cum-danh-tu-ngu-van-6-ket-noi-tri-thuc

Soạn bài: Thực hành Tiếng Việt: Cụm danh từ (Bài 3, Ngữ văn 6, tập 1, Kết nối tri thức).

Thực hành Tiếng Việt: Cụm danh từ. Câu 1. Tìm cụm danh từ trong những câu văn sau: a. Nhưng trời giá rét quá, khách qua đường đều rảo bước rất nhanh, chẳng có ai đoái hoài đến lời chào hàng của em. b. Tất cả các ngọn nến bay lên, bay lên mãi rồi

Lên đầu trang