Phân phối chương trình (ppct) Ngữ văn 6
LỚP 6
Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
Học kì II: 18 tuần (68 tiết)
HỌC KÌ I
Tuần 1
* Tiết 1 đến tiết 4:
-Con Rồng cháu Tiên;
-Hướng dẫn đọc thêm: Bánh chưng bánh giầy;
-Từ và cấu tạo từ tiếng Việt;
-Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt.
Tuần 2
* Tiết 5 đến tiết 8:
-Thánh Gióng;
-Từ mượn;
-Tìm hiểu chung về văn tự sự.
Tuần 3
* Tiết 9 đến tiết 12:
-Sơn Tinh, Thuỷ Tinh;
-Nghĩa của từ;
-Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
Tuần 4
* Tiết 13 đến tiết 16:
-Hướng dẫn đọc thêm: Sự tích hồ Gươm;
-Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự;
-Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.
Tuần 5
* Tiết 17 đến tiết 20:
-Viết bài Tập làm văn số 1;
-Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ;
-Lời văn, đoạn văn tự sự.
Tuần 6
* Tiết 21 đến tiết 24:
-Thạch Sanh;
-Chữa lỗi dùng từ;
-Trả bài Tập làm văn số 1.
Tuần 7
* Tiết 25 đến tiết 28:
-Em bé thông minh;
-Chữa lỗi dùng từ (tiếp);
-Kiểm tra Văn.
Tuần 8
* Tiết 29 đến tiết 32:
-Luyện nói kể chuyện;
-Cây bút thần;
-Danh từ.
Tuần 9
* Tiết 33 đến tiết 36:
-Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự;
-Hướng dẫn đọc thêm: Ông lão đánh cá và con cá vàng;
-Thứ tự kể trong văn tự sự.
Tuần 10
* Tiết 37 đến tiết 40:
-Viết bài Tập làm văn số 2;
-Ếch ngồi đáy giếng;
-Thầy bói xem voi.
Tuần 11
* Tiết 41 đến tiết 44:
-Danh từ (tiếp);
-Trả bài kiểm tra Văn;
-Luyện nói kể chuyện;
-Cụm danh từ.
Tuần 12
* Tiết 45 đến tiết 48:
-Hướng dẫn đọc thêm: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng;
-Kiểm tra Tiếng Việt;
-Trả bài Tập làm văn số 2;
-Luyện tập xây dựng bài tự sự- Kể chuyện đời thường.
Tuần 13
* Tiết 49 đến tiết 52:
-Viết bài Tập làm văn số 3;
-Treo biển;
-Hướng dẫn đọc thêm: Lợn cưới, áo mới;
-Số từ và lượng từ.
Tuần 14
* Tiết 53 đến tiết 56:
-Kể chuyện tưởng tượng;
-Ôn tập truyện dân gian;
-Trả bài kiểm tra Tiếng Việt.
Tuần 15
* Tiết 57 đến tiết 60:
-Chỉ từ;
-Luyện tập kể chuyện tưởng tượng;
-Hướng dẫn đọc thêm: Con hổ có nghĩa;
-Động từ.
Tuần 16
* Tiết 61 đến tiết 63:
-Cụm động từ;
-Mẹ hiền dạy con;
-Tính từ và cụm tính từ.
Tuần 17
* Tiết 64 đến tiết 66:
-Trả bài Tập làm văn số 3;
-Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng;
-Ôn tập Tiếng Việt.
Tuần 18
* Tiết 67 đến tiết 69:
-Kiểm tra học kì I;
-Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện.
Tuần 19
* Tiết 70 đến tiết 72:
-Chương trình Ngữ văn địa phương;
-Trả bài kiểm tra học kì I.
HỌC KÌ II
Tuần 20
* Tiết 73 đến tiết 75:
-Bài học đường đời đầu tiên;
-Phó từ.
Tuần 21
* Tiết 76 đến tiết 78:
-Tìm hiểu chung về văn miêu tả;
-Sông nước Cà Mau;
-So sánh.
Tuần 22
* Tiết 79 đến tiết 81:
-Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả;
-Bức tranh của em gái tôi.
Tuần 23
* Tiết 82 đến tiết 84:
-Bức tranh của em gái tôi (tiếp theo);
-Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
Tuần 24
* Tiết 85 đến tiết 88:
-Vượt thác;
-So sánh (tiếp);
-Chương trình địa phương Tiếng Việt;
-Phương pháp tả cảnh;
-Viết bài Tập làm văn tả cảnh (làm ở nhà).
Tuần 25
* Tiết 89 đến tiết 92:
-Buổi học cuối cùng;
-Nhân hoá;
-Phương pháp tả người.
Tuần 26
* Tiết 93 đến tiết 96:
-Đêm nay Bác không ngủ;
-Ẩn dụ;
-Luyện nói về văn miêu tả.
Tuần 27
Tiết 97 đến tiết 100:
-Kiểm tra Văn;
-Trả bài Tập làm văn tả cảnh viết ở nhà;
-Lượm;
-Hướng dẫn đọc thêm: Mưa.
Tuần 28
* Tiết 101 đến tiết 104:
-Hoán dụ;
-Tập làm thơ bốn chữ;
-Cô Tô.
Tuần 29
* Tiết 105 đến tiết 108:
-Viết bài Tập làm văn tả người;
-Các thành phần chính của câu;
-Thi làm thơ 5 chữ.
Tuần 30
* Tiết 109 đến tiết 112:
-Cây tre Việt Nam;
-Câu trần thuật đơn;
-Hướng dẫn đọc thêm: Lòng yêu nước;
-Câu trần thuật đơn có từ là.
Tuần 31
* Tiết 113 đến 116:
-Lao xao;
-Kiểm tra Tiếng Việt;
-Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn tả người.
Tuần 32
* Tiết 117 đến tiết 120:
-Ôn tập truyện và kí;
-Câu trần thuật đơn không có từ là;
-Ôn tập văn miêu tả;
-Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ.
Tuần 33
* Tiết 121 đến tiết 124:
-Viết bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo;
-Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử;
-Viết đơn.
Tuần 34
* Tiết 125 đến tiết 128:
-Bức thư của thủ lĩnh da đỏ;
-Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (tiếp);
-Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi.
Tuần 35
* Tiết 129 đến tiết 132:
-Động Phong Nha;
-Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than);
-Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy);
-Trả bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo, trả bài kiểm tra Tiếng Việt.
Tuần 36
* Tiết 133 đến tiết 136:
-Tổng kết phần Văn và Tập làm văn;
-Tổng kết phần Tiếng Việt;
-Ôn tập tổng hợp.
Tuần 37
* Tiết 137 đến tiết 140:
-Kiểm tra học kì II;
-Chương trình Ngữ văn địa phương.