KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS………………… TỔ: …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: NGỮ VĂN
KHỐI LỚP 6, CÁNH DIỀU
(Năm học …………)
Đặc điểm tình hình:
– Số lớp: ….. lớp; Số học sinh: ……………….; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
– Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ………; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ……; Đại học: …… ; Trên đại học: ….
– Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:………….; Khá:…………….; Đạt:……………; Chưa đạt:…….
– Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
HỌC KỲ I. | |||
BÀI HỌC | SỐ TIẾT | TUẦN | |
BÀI MỞ ĐẦU: NỘI DUNG VÀ CẤU TRÚC SÁCH NGỮ VĂN 6 | Nội dung chính của Sách giáo khoa. | 2 (Tiết 1,2) | Tuần 1 (1 – 4) |
I. Học đọc. | |||
II. Học viết. | |||
III. Học nói và nghe. | |||
Giới thiệu cấu trúc Sách giáo khoa | 1 (Tiết 3) | ||
Hướng dẫn học sinh soạn bài, chuẩn bị bài học, ghi bài, tự đánh giá, hướng dẫn tự học | 1 (Tiết 4) | ||
BÀI 1. TRUYỆN (TRUYỀN THUYẾT VÀ CỔ TÍCH) | Đọc hiểu văn bản: – Văn bản 1: Thánh Gióng. | 3 (Tiết 5,6,7) | Tuần 2,3,4 (5 – 16) |
– Văn bản 2: Thạch sanh. | 3 (Tiết 8,9,10) | ||
Thực hành tiếng Việt: Từ đơn và từ phức. | 1 (Tiết 11) | ||
Thực hành đọc hiểu: – Văn bản: Sự tích Hồ Gươm. | 1 (Tiết 12) | ||
Viết: Viết bài văn kể lại một truyện truyền thuyết, cổ tích | 3 (Tiết 13,14,15) | ||
Nói và nghe: Kể lại một truyện truyền thuyết, cổ tích | 1 (Tiết 16) | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học (học sinh tự học) | |||
BÀI 2. THƠ (THƠ LỤC BÁT) | Đọc hiểu văn bản: – Văn bản 1: À ơi tay mẹ (Bình Nguyên) | 2 (Tiết 17,18) | Tuần 5,6,7 (17 – 28) |
– Văn bản 2: Về thăm mẹ (Đinh Nam Khương) | 2 (Tiết 19,20) | ||
Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ ẩn dụ | 2 (Tiết 21,22) | ||
Thực hành đọc hiểu: Ca dao Việt Nam | 1 (Tiết 23) | ||
Viết: Tập làm thơ lục bát | 3 (Tiết 24,25,26) | ||
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ về người thân | 2 (Tiết 27,28) | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) | |||
BÀI 3. KÝ (HỒI KÝ VÀ DU KÝ) | Đọc hiểu văn bản: – Văn bản 1: Trong lòng mẹ (Nguyên Hồng) | 3 (Tiết 29,30,31) | Tuần 8 (29-32) |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I | Ôn tập giữa học kỳ I: Đọc hiểu, thực hành Tiếng Việt, viết | 1 (Tiết 32) | Tuần 9 (33-36) |
Kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ I | 2 (Tiết 33,34) | ||
BÀI 3. KÝ (HỒI KÝ VÀ DU KÝ) | Đọc hiểu văn bản: – Văn bản 1: Trong lòng mẹ (Nguyên Hồng). – Văn bản 2: Đồng Tháp Mười mùa nước nổi ( Văn Công Hùng) | 3 (Tiết 35,36,37) | Tuần 10,11 (37-44) |
Thực hành tiếng Việt: Từ mượn. | 1 (Tiết 38) | ||
Thực hành đọc hiểu: – Văn bản 3: Thời thơ ấu của Honda | 1 (Tiết 39) | ||
Trả bài kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ I | 1 (Tiết 40) | ||
Viết: Viết bài văn kể về một kỉ niệm của bản thân | 3 (Tiết 41,42,43) | ||
Nói và nghe: Kể về một kỉ niệm của bản thân | 1 (Tiết 44) | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học (học sinh tự học) | |||
BÀI 4. VĂN NGHỊ LUẬN (NGHỊ LUẬN VĂN HỌC) | Đọc hiểu văn bản: – Văn bản 1: Nguyên Hồng – nhà văn của những người cùng khổ. | 3 (Tiết 45,46,47) | Tuần 12,13,14 (45-56) |
– Văn bản 2: Vẻ đẹp của một bài ca dao | 2 (Tiết 48,49) | ||
Thực hành tiếng Việt: Thành ngữ, dấu chấm phẩy | 2 (Tiết 50,51) | ||
Thực hành đọc hiểu: – Văn bản 3: Thánh Gióng – tượng đài vĩnh cửu của lòng yêu nước. | 1 (Tiết 52) | ||
Viết: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về bài thơ lục bát | 3 (Tiết 53,54,55) | ||
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề. | 1 (Tiết 56) | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học (học sinh tự học) | |||
BÀI 5. VĂN BẢN THÔNG TIN (THUẬT LẠI SỰ KIỆN THEO TRẬT TỰ THỜI GIAN) | Đọc hiểu văn bản: – Văn bản 1: Hồ Chí Minh và tuyên ngôn Độc lập | 3 (Tiết 57,58,59) | Tuần 15,16 (57-64)
|
– Văn bản 2: Diễn biến Chiến dich Điện Biên Phủ | 2 (Tiết 60,61) | ||
Thực hành tiếng Việt: Mở rộng vị ngữ | 2 (Tiết 62,63) | ||
Thực hành đọc hiểu: – Văn bản 3: Giờ Trái Đất | 1 (Tiết 64) | ||
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I | Ôn tập học kỳ I: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết | 1 (Tiết 65) | Tuần 17 (65-68) |
Kiểm tra, đánh giá học kỳ I | 2 (Tiết 66,67) | ||
BÀI 5. VĂN BẢN THÔNG TIN (THUẬT LẠI SỰ KIỆN THEO TRẬT TỰ THỜI GIAN) | Viết: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện | 3 (Tiết 68,69,70) | Tuần 18 (69-72) |
Nói và nghe: Trao đổi, thảo luận về ý nghĩa một sự kiện lịch sử. | 1 (Tiết 71) | ||
Trả bài kiểm tra, đánh giá học kỳ I | 1 (Tiết 72) | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học (học sinh tự học) |
HỌC KỲ II. | |||
BÀI HỌC | SỐ TIẾT | THỜI ĐIỂM | |
BÀI 6. TRUYỆN (TRUYỆN ĐỒNG THOẠI, TRUYỆN CỦA PUS- KIN VÀ AN-ĐÉC-XEN) | Đọc hiểu văn bản: – Văn bản 1: Bài học đường đời đầu tiên (Tô Hoài) | 3 (Tiết 73,74,75) | Tuần 19,20,21 (73-84) |
– Văn bản 2: Ông lão đánh cá và con cá vàn (Pu – Skin) | 3 (Tiết 76,77,78) | ||
Thực hành tiếng Việt: Mở rộng chủ ngữ | 1 (Tiết 79) | ||
Thực hành đọc hiểu: – Văn bản 3: Cô bé bán diêm (An-Đéc-Xen) | 1 (Tiết 80) | ||
Viết: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm đáng nhớ | 3 (Tiết 81,82,83) | ||
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ | 1 (Tiết 84) | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học (học sinh tự học) | |||
BÀI 7. THƠ (THƠ CÓ YẾU TỐ TỰ SỰ VÀ MIÊU TẢ) | Đọc hiểu văn bản: – Văn bản 1: Đêm nay Bác không ngủ (Minh Huệ)
| 3 (Tiết 85,86,87) | Tuần 22,23,24 (85-96) |
– Văn bản 2: Lượm (Tố Hữu) | 2 (Tiết 88,89) | ||
Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ hoán dụ | 2 (Tiết 90,91) | ||
Thực hành đọc hiểu: Gấu con có chân vòng kiềng (U-Xa-Chốp) | 1 (Tiết 92) | ||
Viết: Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về bài thơ có yếu tố tự sự, miêu tả. | 3 (Tiết 93,94,95) | ||
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề. | 1 (Tiết 96) | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học (học sinh tự học) | |||
BÀI 8. VĂN BẢN NGHỊ LUẬN (NGHỊ LUẬN XÃ HỘI) | Đọc hiểu văn bản: – Văn bản 1: Vì sao chúng ta phải đối xử thân thiện với động vật? | 3 (Tiết 97,98, 99) | Tuần 25,26 (97-104) |
– Văn bản 2: Khan hiếm nước ngọt | 2 (Tiết 100,101) | ||
Thực hành tiếng Việt: Từ Hán Việt, văn bản và đoạn văn | 2 (Tiết 102,103) | ||
Thực hành đọc hiểu: – Văn bản 3: Tại sao nên có vật nuôi trong nhà? | 1 (Tiết 104) | ||
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II | Ôn tập giữa học kỳ II: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết… | 1 (Tiết 105) | Tuần 27 (105-108) |
Kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ II | 2 (Tiết 106,107) | ||
BÀI 8. VĂN BẢN NGHỊ LUẬN (NGHỊ LUẬN XÃ HỘI) | Viết: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. | 3 (Tiết 108,109,110) | Tuần 28 (109-112) |
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. | 1 (Tiết 111) | ||
Trả bài kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ II | 1 (Tiết 112) | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học (học sinh tự học) | |||
BÀI 9. TRUYỆN (TRUYỆN NGẮN)
| Đọc hiểu văn bản: – Văn bản 1: Bức tranh của em gái tôi (Tạ Duy Anh) | 3 (Tiết 113,114,115) | Tuần 29,30,31 (113-124) |
– Văn bản 2: Điều không tính trước (Nguyễn Nhật Ánh) | 3 (Tiết 116,117,118) | ||
Thực hành tiếng Việt: Trạng ngữ | 1 (Tiết 119) | ||
Thực hành đọc hiểu: – Văn bản 3: Chích bông ơi! (Cao Duy Sơn) | 1 (Tiết 120) | ||
Viết: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | 3 (Tiết 121,122,123) | ||
Nói và nghe: Thảo luận nhóm về một vấn đề | 1 (Tiết 124) | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học (học sinh tự học) | |||
BÀI 10. VĂN BẢN THÔNG TIN (THUẬT LẠI SỰ KIỆN THEO NGUYÊN NHÂN- KẾT QUẢ) | Đọc hiểu văn bản: – Văn bản 1: Phạm Tuyên và ca khúc mừng chiến thắng | 3 (Tiết 125,126,127) | Tuần 32 (125-128) |
– Văn bản 2: Điều gì giúp bóng đá Việt Nam chiến thắng ? | 2 (Tiết 131,132) | Tuần 34,35 (133-140)
| |
Thực hành tiếng Việt: Lựa chọn từ ngữ và cấu trúc câu phù hợp | 2 (Tiết 133,134) | ||
Thực hành đọc hiểu: – Văn bản 3: Những phát minh tình cờ và bất ngờ | 1 (Tiết 135) | ||
Viết: Tóm tắt văn bản thông tin, viết biên bản | 3 (Tiết 136,137,138) | ||
Nói và nghe: Thảo luận nhóm về một vấn đề | 1 (Tiết 139) | ||
Trả bài kiểm tra, đánh giá học kỳ II | 1 (Tiết 140) | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học (học sinh tự học) | |||
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II | Ôn tập học kỳ II: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết | 1 (Tiết 128) | Tuần 33 (129-132)
|
Kiểm tra, đánh giá học kỳ II | 2 (Tiết 129,130) |
* Lưu ý: Về phân bổ thời lượng trong các bài.
– Tổng thời lượng cho Lớp 6 là 140 tiết/năm. Ngoài Bài Mở đầu 4 tiết, 8 tiết Ôn tập và tự đánh giá cuối học kì I và cuối học kì II; các bài còn lại (từ 1 đến 10) đều 12 tiết; có 8 tiết dự trữ.Trong mỗi bài 12 tiết, thường phân bổ như sau:
STT | Nội dung dạy học | Thời lượng (tiết) |
1 | Đọc hiểu văn bản. | 4 – 5 |
2 | Thực hành tiếng Việt. | 1 – 2 |
3 | Thực hành đọc hiểu. | 1 – 2 |
4 | Viết. | 3 |
5 | Nói và nghe. | 1 – 2 |